-
Bài 1 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
a) ({left( {4x - 5} right)^2}); b) ({left( {3x + frac{1}{3}y} right)^2});
Xem lời giải -
Bài 2 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (left( {1 - 4x} right)left( {1 + 4x} right));
Xem lời giải -
Bài 4 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức: a) P=(x−10)2−x(x+80) tại x=0,87;
Xem lời giải -
Bài 5 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn các biểu thức sau: a) (20{x^2} - left( {5x - 4} right)left( {4 + 5x} right));
Xem lời giải -
Bài 6 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Biết rằng x=2a+b và y=2a−b. Tính giá trị các biểu thức sau theo a và b a) A=12xy;
Xem lời giải -
Bài 7 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng: a) 3373+1633 chia hết cho 500;
Xem lời giải -
Bài 8 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng, với mọi số nguyên n, a) ({left( {2n + 1} right)^2} - {left( {2n - 1} right)^2}) chia hết cho 8;
Xem lời giải -
Bài 9 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức. a) (a+∗)2=a2+4ab+4b2;
Xem lời giải -
Bài 10 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (x2+4y2)(x+2y)(x−2y);
Xem lời giải