Nội dung từ Loigiaihay.Com
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
73 mm
129 mm
112 mm
95 mm
- Độ dài đoạn thẳng CD = Độ dài đoạn thẳng AB - 17 mm
- Tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng AB và CD
Độ dài đoạn thẳng CD là
56 - 17= 39 (mm)
Cả 2 đoạn thẳng dài số mi-li-mét là
56 + 39 = 95 (mm)
Đáp số: 95 mm
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Kéo thả dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
Bài 4 :
Đoạn thẳng AB dài 560 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD dài là 175 mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi-li-mét?
735 mm
385 mm
395 mm
635 mm
Bài 5 :
Đoạn đường từ nhà kiến đến trường dài 268 mm. Đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài hơn đoạn đường từ nhà kiến đến trường 25 cm. Hỏi đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?
293 mm
518 mm
243 mm
508 mm
Bài 6 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9 :
Chọn dấu >, <, = thích hợp để điền vào ô trống:
Bài 10 :
Ốc sên và kiến đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn đường từ nhà kiến đến trường dài 268 mm. Đoạn đường từ nhà ốc sên đến nhà kiến dài 2 dm. Hỏi đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?
248 mm
468 mm
288 mm
68 mm
Bài 11 :
Một búp măng ngày hôm qua cao 167 mm so với mặt đất. Ngày hôm nay búp măng đó đã cao 295 mm so với mặt đất. Hỏi sau một ngày búp măng đó cao thêm được bao nhiêu mi-li-mét?
138 mm
462 mm
128 mm
362 mm
Bài 12 :
Số?
Bài 13 :
Số?
Bài 14 :
Bạn nào dài hơn?
Bài 15 :
Tính.
Bài 16 :
Số?
Bài 17 :
Ốc sên đi từ nhà đến trường. Bạn ấy đã đi được 152 mm. Quãng đường còn phải đi dài 264 mm. Hỏi quãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?
Bài 18 :
Số?
Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-mét.
Bài 19 :
Cô Ba đơm một chiếc cúc áo hết 70 mm chỉ. Hỏi để đơm 5 chiếc cúc áo như vậy, cô Ba cần bao nhiêu mi-li-mét chỉ?
Bài 20 :
a) Mỗi đoạn dây sau dài bao nhiêu mi-li-mét?
b) Đoạn dây nào ở câu a dài hơn?
Bài 21 :
Số?
Bài 22 :
Chọn đơn vị đo độ dài (mm, cm, m) để đặt vào ô ? cho thích hợp:
Bài 23 :
Thực hành đo một số đồ vật và nêu kết quả đo.
Bài 24 :
Quan sát các mảnh giấy.
Bài 25 :
Số ?
a) 1 cm = ..... mm b) 30 mm = .... cm
5 cm = ..... mm 80 mm = ...... cm
Bài 26 :
Số?
Bài 27 :
Thay ..?.. bằng mm, cm, dm hay m?
a, Chiếc bút chì dài khoảng 15 ..?..
b, Cột đèn đường cao khoảng 8 ..?..
c, Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 ...?..
d, Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 ...?..
Bài 28 :
Chiều dài con kiến này lớn hớn, bé hơn hay bằng 1 cm ?
Em ước lượng rồi đo để kiểm tra.
Bài 29 :
Mỗi chú kiến nâu dài 6mm. Con sâu dài 2 cm 5 mm. 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì có dài hơn con sâu này không ?
Bài 30 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.