Đề bài

Look at things below. Match.

1.  

2. 

3. 

4. 

5.  

It’s running.

It’s swimming.

It’s painting.

 It’s cooking.

It’s singing. 

Đáp án

1.  

It’s singing. 

2. 

 It’s cooking.

3. 

It’s swimming.

4. 

It’s painting.

5.  

It’s running.

Phương pháp giải

It's + _____. (Đó là ____.) 

1 – It’s singing. (Đó là ca hát.)

2 – It’s cooking. (Đó là cấu ăn.)

3 – It’s swimming. (Đó là bơi lội.)

4 – It’s painting. (Đó là vẽ bằng cọ.)

5 – It’s running. (Đó là chạy bộ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the correct answer. 

What _____ you doing?

 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Reorder words to make correct sentences.  

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose an unnecessary word in each sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Choose the correct answer. 

What’s the monkey _______.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose am or is.  

I _____ wearing a yellow hat. 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the correct answer. 

I _______ wearing an orange dress.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Reorder the words to make a correct sentence.  

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Choose am, is or are.   

What _______ you doing?

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Choose ONE unnecessary word in the sentence.  

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Rearrange to make a correct sentence.  

Xem lời giải >>

Bài 11 :

A. Write the missing letters to complete the alphabet.

(Viết những chữ cái còn thiếu đã hoàn thành bảng chữ cái.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>