Đề bài

Odd one out. 

a. black 

b. red

c. they 

d. orange 

Đáp án

c. they 

Phương pháp giải

Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

a. black (màu đen)

b. red (màu đỏ)

c. they (họ, chúng)

d. range (màu cam)

Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Read and complete.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose Đúng if the word is correct. Choose Sai if the word is incorrect. 

 

painting 

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Read given word. Choose a correct sentence.

I/like/. 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Find the excessive letter in the word below.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Read and match. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Put words in the suitable column.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Choose the missing letter.

cur_y

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Choose the correct answer. 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Rearrange letters to make correct names.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Choose the correct answer.

Sharks are scary. Many people are scared of _____.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word. 

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Choose the missing letter. 

par_

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Look at the picture and complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Choose the missing letter.

ca_inet

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Put words in the suitable columns.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 27 :

 2. Write the words in the correct box.

(Viết các từ vào đúng ô có chứa tiêu đề tương tự.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1: Match and say.

(Nối và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

2: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>

Bài 30 :

3: Listen and follow.

(Nghe và đi theo chỉ dẫn.)


Xem lời giải >>