Đề bài

Look and tick. 

 

A. This is my mother. 

B. That is my mother. 

Đáp án

B. That is my mother. 

Phương pháp giải

This: dùng để chi danh từ ở gần người nói.

That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói.

That is my mother. (Kia là mẹ tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the correct answers.

This ____ Mr Hung.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Look and choose the correct question.   

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look and choose the correct question.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find an excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Read and fill in the blank with a suitable word.

that

those

this

these

             

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Look and tick. 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

 2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box. 

(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)



Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

 1.

A)   That is Bao.

B)   That is Chi.

C)   That is Son.

 2. 

A)   That is her book.

B)   That is her school bag.

C)   That is her eraser.

 3.

A)   That is her pen.

B)   That is her eraser.

C)   That is her bag.

4. 

A)   That is her book.

B)   That is her pen.

C)   That is her pencil.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

2: Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

3: Listen and number.

( Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>

Bài 19 :

4: Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 24 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 26 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>