Đề bài

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), biết rằng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ \(\frac{1}{2}.\) Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A.
    \(f\left( 1 \right) + \frac{1}{2} =  - 1\)
  • B.
    \(f\left( 1 \right) + \frac{1}{2} = 0\)
  • C.
    \(f\left( 1 \right) + \frac{1}{2} = 2\)
  • D.
    \(f\left( 1 \right) + \frac{1}{2} = 1\)
Phương pháp giải

+ Sử dụng giá trị của hàm số: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), nếu ứng với \(x = a\) ta có: \(y = f\left( a \right)\) thì f(a) được gọi là giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại \(x = a\).

+ Sử dụng khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của biến số x.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ  \(\frac{1}{2}\) nên \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{2}x\)

Ta có: \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{2}.1 = \frac{1}{2}\) nên \(f\left( 1 \right) + \frac{1}{2} = 1\)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), nếu ứng với \(x = a\) ta có: \(y...f\left( a \right)\) thì f(a) được gọi là giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại \(x = a\).

Đáp án đúng điền vào “…”.

  • A.
    \( > \)
  • B.
    \( < \)
  • C.
    \( = \)
  • D.
    \( \ne \)
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Nhiệt độ N của một nhà máy ấp trứng vịt được cài đặt luôn bằng 37oC không thay đổi theo thời gian t. Khi đó, công thức xác định hàm số N(t) của nhiệt độ theo thời gian là:

  • A.
    \(N\left( t \right) = 37\)
  • B.
    \(N\left( t \right) > 37\)
  • C.
    \(N\left( t \right) < 37\)
  • D.
    \(N\left( t \right) \ge 37\)
Xem lời giải >>

Bài 3 :

Một hàm số được cho bởi công thức \(f\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{2}x + 5.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    \(f\left( 1 \right) > f\left( 2 \right)\)
  • B.
    \(f\left( 1 \right) = f\left( 2 \right)\)
  • C.
    \(f\left( 1 \right) < f\left( 2 \right)\)
  • D.
    \(f\left( 1 \right) \le f\left( 2 \right)\)
Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho hàm số được cho bởi công thức \(y = f\left( x \right) = {x^3}.\) Tính \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 2 \right)\)

  • A.
    \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 2 \right) = 16\)
  • B.
    \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 2 \right) = 0\)
  • C.
    \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 2 \right) =  - 16\)
  • D.
    \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 2 \right) =  - 8\)
Xem lời giải >>

Bài 5 :

Nhà bác học Galileo Galilei là người đầu tiên phát hiện ra quan hệ giữa quãng đường chuyển động y(m) và thời gian chuyển động x (giây) của một vật được biểu diễn gần đúng bởi hàm số \(y = 5{x^2}.\) Quãng đường mà vật đó chuyển động được sau 4 giây là:

  • A.
    60m
  • B.
    70m
  • C.
    80m
  • D.
    90m
Xem lời giải >>

Bài 6 :

Cho hàm số được cho bởi bảng sau:

x 1 2 3 4
f(x) 3 6 9 12

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(f\left( 1 \right) - f\left( 3 \right) =  - 2\)
  • B.
    \(f\left( 1 \right) - f\left( 3 \right) =  - 6\)
  • C.
    \(f\left( 1 \right) - f\left( 3 \right) =  - 9\)
  • D.
    \(f\left( 1 \right) - f\left( 3 \right) =  - 15\)
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^4} - 3{x^2} - 1.\) So sánh f(x) và f(-x)  

  • A.
    \(f\left( x \right) < f\left( { - x} \right)\)
  • B.
    \(f\left( x \right) = f\left( { - x} \right)\)
  • C.
    \(f\left( x \right) > f\left( { - x} \right)\)
  • D.
    Không so sánh được f(x) và f(-x)
Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 30x + 100.\) Để \(f\left( x \right) = 190\) thì giá trị của x là:

  • A.
    \(x =  - 4\)
  • B.
    \(x = 4\)
  • C.
    \(x =  - 3\)
  • D.
    \(x = 3\)
Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - 3}}{4}x.\) Để f(x) nhận giá trị dương thì  

  • A.
    \(x > 0\)
  • B.
    \(x < 0\)
  • C.
    \(x = 0\)
  • D.
    Không xác định được
Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho hàm số: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 1\;khi\;x \ge \frac{{ - 1}}{2}\\ - 2x - 1\;khi\;x < \frac{{ - 1}}{2}\end{array} \right.\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    \(f\left( { - 1} \right) + f\left( 2 \right) =  - 6\)
  • B.
    \(f\left( { - 1} \right) + f\left( 2 \right) = 6\)
  • C.
    \(f\left( { - 1} \right) + f\left( 2 \right) = 1\)
  • D.
    \(f\left( { - 1} \right) + f\left( 2 \right) =  - 4\)
Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số \(a = 12.\)

Khẳng định nào sau đây đúng?  

  • A.
    \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\)
  • B.
    \(f\left( { - x} \right) =  - f\left( x \right)\)
  • C.
    \(f\left( { - x} \right) = 2f\left( x \right)\)
  • D.
    \(f\left( { - x} \right) =  - 2f\left( x \right)\)
Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + ax + 1.\) Biết rằng \(f\left( 1 \right) = 3\), khi đó giá trị của a là:

  • A.
    \(a = 1\)
  • B.
    \(a = 2\)
  • C.
    \(a =  - 1\)
  • D.
    \(a =  - 2\)
Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = 2a{x^2} + 1,g\left( x \right) = 3x + 1.\) Biết rằng \(f\left( 1 \right) = g\left( 2 \right)\).

Chọn đáp án đúng.  

  • A.
    \(a = 1\)
  • B.
    \(a = 2\)
  • C.
    \(a =  - 3\)
  • D.
    \(a = 3\)
Xem lời giải >>

Bài 14 :

Có bao nhiêu giá trị của a để giá trị hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 2ax + {a^2} + 1\) luôn lớn hơn 0?

  • A.
    0 giá trị
  • B.
    1 giá trị
  • C.
    2 giá trị
  • D.
    Vô số giá trị
Xem lời giải >>

Bài 15 :

Giầy cỡ 36 ứng với khoảng cách d từ gót chân đến mũi ngón chân là 23cm. Khi khoảng cách d tăng (hay giảm) \(\frac{2}{3}cm\) thì cỡ giầy tăng (hay giảm) 1 số. Ta có bảng:

d(cm) 19   23
Cỡ giầy   33 36

Hãy chọn bảng đúng trong các bảng dưới đây:

  • A.
    d(cm) 19 21 23
    Cỡ giầy 32 33 36

     

  • B.
    d(cm) 19 22 23
    Cỡ giầy 29 33 36
  • C.
    d(cm) 19 20 23
    Cỡ giầy 31 33 36

     

  • D.
    d(cm) 19 21 23
    Cỡ giầy 30 33 36
Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) được xác định bởi tương ứng giữa số que diêm (f(x)) và số hình vuông tạo thành (x) được nêu trong bảng sau:

Tính \(f\left( {12} \right)\)

  • A.
    \(f\left( {12} \right) = 32\)
  • B.
    \(f\left( {12} \right) = 33\)
  • C.
    \(f\left( {12} \right) = 34\)
  • D.
    \(f\left( {12} \right) = 37\)
Xem lời giải >>

Bài 17 :

Cho điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó:

  • A.
    a là tung độ, b là hoành độ của điểm M
  • B.
    \( - a\) là tung độ, b là hoành độ của điểm M
  • C.
    \( - a\) là hoành độ, b là tung độ của điểm M
  • D.
    a là hoành độ, b là tung độ của điểm M
Xem lời giải >>

Bài 18 :

Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    0
  • D.
    \( - 1\)
Xem lời giải >>

Bài 19 :

Điểm A(1;3) không thuộc đồ thị hàm số:

  • A.
    \(y = x + 2\)
  • B.
    \(y = 2x + 1\)
  • C.
    \(y = 4 - x\)
  • D.
    \(y = {x^2}\)
Xem lời giải >>

Bài 20 :

Đồ thị hàm số \(y = 5x\) đi qua điểm:

  • A.
    A(0; 1)
  • B.
    B(1;2)
  • C.
    C(1; 5)
  • D.
    D(5; 1)
Xem lời giải >>

Bài 21 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A nằm trên trục tung và có tung độ là 2. Điểm A’ đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O có tọa độ là:

  • A.
    A’(-2; 0)
  • B.
    A’(0; 2)
  • C.
    A’(0; 2)
  • D.
    A’(0; -2)
Xem lời giải >>

Bài 22 :

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm \(M\left( {2;3} \right),N\left( { - 2;3} \right),P\left( {2; - 3} \right);Q\left( { - 2; - 3} \right).\) Trong các đoạn thẳng MP, PQ, NQ, MN, số đoạn thẳng song song với trục hoành là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Xem lời giải >>

Bài 23 :

Cho hình vẽ:

Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình vuông.

  • A.
    Q(6; 4)
  • B.
    Q(4; 2)
  • C.
    Q(2; 6)
  • D.
    Q(6; 2)
Xem lời giải >>

Bài 24 :

Trong hệ trục tọa độ Oxy, lấy các điểm M(1; 1,5); N(-1; 1,5), P(-1; -1,5), Q(1; -1,5).

Khi đó, tứ giác MNPQ là hình gì?

  • A.
    Hình chữ nhật
  • B.
    Hình thoi
  • C.
    Hình vuông
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Xem lời giải >>

Bài 25 :

Cho đồ thị hàm số \(y =  - 3{x^2} + 1\) và điểm C thuộc đồ thị đó. Nếu tung độ của điểm C là 1 thì tọa độ của điểm C là:

  • A.
    \(C\left( { - 1;1} \right)\)
  • B.
    \(C\left( { - 1; - 1} \right)\)
  • C.
    \(C\left( {0;1} \right)\)
  • D.
    \(C\left( {1;0} \right)\)
Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho đồ thị hàm số \(y = 6x.\) Điểm A thuộc đồ thị hàm số đó. Biết rằng điểm A có hoành độ bằng 2. Khi đó, tọa độ của điểm A là:

  • A.
    \(A\left( {12;2} \right)\)
  • B.
    \(A\left( {2;\frac{1}{3}} \right)\)
  • C.
    \(A\left( {2;0} \right)\)
  • D.
    \(A\left( {2;12} \right)\)
Xem lời giải >>

Bài 27 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 4), B(-3; -4), C(1; 0). Khi đó, diện tích tam giác ABC là:

  • A.
    4đvdt
  • B.
    8đvdt
  • C.
    6đvdt
  • D.
    12đvdt
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Ở lớp 6, ta đã biết rằng mỗi điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp gồm hai con số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn, tọa độ địa lí của hồ Hoàn Kiếm ở Thủ đô Hà Nội là: (21o01B; 105o51’Đ)

Trong toán học, cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng được gọi là gì?

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy (hình 6),

a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm nào trên trục số Ox?

b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm nào trên trục số Oy?

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm A(-1; 2); B(2; 2); C(2; 0); D(0; -2); E\(\left ( \frac{1}{2};-\frac{3}{4} \right) \).

Xem lời giải >>