Đề bài

Look and match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

A. PE

B. painter

C. singer

D. Maths teacher

E. IT

Đáp án

1. 

D. Maths teacher

2. 

C. singer

3. 

B. painter

4. 

E. IT

5. 

A. PE

1 – D

2 – C

3 – B

4 – E

5 – A

1 – D

Maths teacher: giáo viên dạy toán

2 – C

singer (n): ca sĩ  

3 – B

painter (n): họa sĩ

4 – E

IT (Information Technology) (n): môn tin học

5 – A

PE (Physical Education) (n): môn thể dục

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look and write the name of the subject.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Look and write the name of the subject.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

You learn about events in the past. It’s ______.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Complete the sentence.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Complete the sentence. 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Put the words in the correct order.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

You work with numbers in the _____ lesson.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

3. Listen and act out.

(Nghe và làm theo.)


 
Xem lời giải >>

Bài 9 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


art (n): môn mỹ thuật

math (n): môn toán

English (n): môn tiếng Anh

P.E (n): môn thể dục

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

Xem lời giải >>

Bài 11 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại theo.)


 

art (n): môn mỹ thuật

math (n): môn toán

English (n): môn tiếng Anh

P.E (n): môn thể dục

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

Xem lời giải >>

Bài 12 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. Look at the picture. What school subjects can you see?

(Nhìn vào những bức tranh. Những môn học nào bạn có thể nhìn thấy?)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

6. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

10. Look and find. Circle.

(Nhìn và tìm. Khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Circle the words.

(Khoanh tròn các từ.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Now write.

(Giờ thì hãy viết.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Find the words. Circle and say.

(Tìm các từ. Khoanh và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

6. Look and draw lines.

(Nhìn và vẽ đường.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

7. Read and draw lines.

(Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

10. Read. Look and color.

(Đọc. Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.

(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.

(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. two buildings at my school

(hai tòa nhà ở trường của tôi)

b. your school

(trường học của bạn)

c. one playground at his school

(một sân chơi ở trường của anh ấy)

d. computer rooms are there at your school

(phòng máy tính ở trường của bạn)

1. Where is __________________?

2. How many _______________?

3. There is ______________.

4. There are _______________.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. Thursdays 

b. have Vietnamese

c. have today

d. every day 

1. What subjects do you ___________?

2. When do you ____________?

3. I have maths __________.

4. We have music on ___________.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Go to the board: Đi tới bảng/ Lên bảng.

Work in a group: Làm việc theo nhóm.

Be quiet: Giữ trật tự.

Raise your hand: Giơ tay.

Don’t forget your book: Đừng quên sách của mình.
Xem lời giải >>

Bài 29 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

A globe (n): quả địa cầu

A marker (n): màu dạ

A notebook (n): vở ghi

A paintbrush (n): chổi vẽ

Scissors (n): cái kéo

A highlighter (n): bút ghi chú/ bút đánh dấu

Xem lời giải >>