Nội dung từ Loigiaihay.Com
Có bao nhiêu số không chia hết cho 2 trong các số sau:
5 số
6 số
4 số
3 số
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 không chia hết cho 2
Trong dãy trên có 4 số không chia hết cho 2 là: 3 495, 5 743, 101, 39
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Viết số thích hợp vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4 :
Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
Bài 5 :
Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây.
Bài 6 :
Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Bài 7 :
Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu:
a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn.
b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ.
Bài 8 :
Nêu số nhà còn thiếu.
Bài 9 :
a) Số?
b) Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ?; ?.
Bài 10 :
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai chữ số.
Bài 11 :
Chọn câu trả lời đúng.
Trên băng giấy có 6 ô có dấu "?". Trong các ô đó có:
A. 1 số chẵn
B. 2 số chẵn
C. 3 số chẵn
D. 4 số chẵn
Bài 12 :
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Bài 13 :
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:
280, 282, 284, ……, ……, 290
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:
8 167, 8 169, 8 171, …….., ………., 8 177
Bài 14 :
Viết một số có bốn chữ số rồi đó bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.
Bài 15 :
Em hãy chỉ đường giúp chú mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Bài 16 :
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
888 888
100 000
999 999
999 998
Bài 17 :
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu:
154 ; 26 ; 447; 1 358 ; 69 ; 500 ; 86 053
Bài 18 :
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất.
Bài 19 :
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.
a) Mỗi số bị che là sỗ chẵn hay số lẻ?
b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
Bài 20 :
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Bài 21 :
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71 ; 106 ; 8 ; 32 ; 4 085 ; 98 130 ; 619 ; 2 734
Bài 22 :
Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Bài 23 :
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 24 :
Tìm cà rốt giúp thỏ con.
Bài 25 :
Bạn Hà dùng $\frac{1}{2}$ số vở của mình để tặng bạn. Hỏi:
a) Số vở của Hà có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?
b) Số vở Hà tặng bạn có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?
Bài 26 :
Số?
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2; 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..
Bài 27 :
Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.
Bài 28 :
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trên tia số có:
- Các số chẵn là: ............................................
- Các số lẻ là: .................................................
Bài 29 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ 101 đến 131 có ....... số chẵn, có ............. số lẻ.
Bài 30 :
Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100.
Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?