Đề bài

Nếu ΔDEFΔSRKˆD=70 ; ˆE=60 ; ˆS=70 ; ˆK=50 thì

  • A.
    DESR=DFSK=EFRK .
  • B.
    DESR=DFRK=EFSK .
  • C.
    DESR=DFSR=EFRK .  
  • D.
    DERK=DFSK=EFSR
Phương pháp giải
Chứng minh ΔDEFΔSRK (g – g) rồi suy ra các tỉ số đồng dạng
Lời giải của GV HocTot.XYZ

ΔDEFˆD+ˆE+ˆF=18070+60+ˆF=180ˆF=50 .

ΔDEFΔSRKˆD=ˆS=70ˆF=ˆK=50 nên ΔDEFΔSRK (g – g).

Suy ra DESR=DFSK=EFRK .

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nếu ΔABCΔDEFˆA=ˆD , ˆC=ˆF thì

  • A.

    ΔABCΔDEF .

  • B.

    ΔCABΔDEF .

  • C.

    ΔABCΔDFE .  

  • D.

    ΔCABΔDFE

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Nếu ΔABCΔDEFˆA=70 , ˆC=60 , ˆE=50 , ˆF=70 thì

  • A.
    ΔACBΔFED .
  • B.
    ΔABCΔFED .
  • C.
    ΔABCΔDEF .
  • D.
    ΔABCΔDFE .
Xem lời giải >>

Bài 3 :

Nếu ΔABCΔFEDˆA=ˆF ,cần thêm điều kiện gì dưới đây để ΔABCΔFED ?

  • A.
    ˆB=ˆE .
  • B.
    ˆC=ˆE .
  • C.
    ˆB=ˆD .
  • D.
    ˆC=ˆF .
Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho ΔABCΔABC (g – g ). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    ˆA=^B .
  • B.
    AB=AB .
  • C.
    ABAC=ABAC .
  • D.
    ABAC=ACAB .
Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng

  • A.

    ΔHIGΔDEF .

  • B.

    ΔIGHΔDEF .

  • C.

    ΔHIGΔDFE .

  • D.

    ΔHGIΔDEF .

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu

  • A.
    ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
  • B.
    hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
  • C.
    có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
  • D.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Nếu ΔABCΔMNPˆA=ˆN ; ˆB=ˆM thì

  • A.

    ΔABCΔMNP .

  • B.

    ΔCABΔNMP .

  • C.

    ΔABCΔPMN .  

  • D.

    ΔABCΔNMP .

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Nếu ΔMNPΔDEFˆM=ˆD=90 , ˆP=50 . Để ΔMNPΔDEF thì cần thêm điều kiện

  • A.
    ˆE=50 .
  • B.
    ˆF=60 .
  • C.
    ˆF=40 .
  • D.
    ˆE=40
Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm  hai đường chéo ACBD. Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    ΔOABΔODC.
  • B.
    ΔCABΔCDA.
  • C.
    ΔOABΔOCD.
  • D.
    ΔOADΔOBC.
Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm hai đường chéo ACBDKhẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    OA.OC=OB.OD.
  • B.
    OA.OD=OB.OC.
  • C.
    OA.OB=OC.OD.
  • D.
    OA.AB=OC.CD.
Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho hình thang ABCD(AB//CD), ^ADB=^BCD, AB=2cm, BD=5cm. Độ dài đoạn thẳng CD

  • A.
    25cm.
  • B.
    52cm.
  • C.
    52cm.
  • D.
    2,5cm.
Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho hình vẽ, biết ^ACB=^ABD, AB=3cm, AC=4,5cm. Độ dài đoạn thẳng AD

  • A.
    2cm.
  • B.
    2,5cm.
  • C.
    3cm.
  • D.
    1,5cm.
Xem lời giải >>

Bài 13 :

ΔABC vuông tại AˆB=60, BD là phân giác ˆB, AC=18cm. Độ dài đoạn thẳng BD

  • A.
    12cm.
  • B.
    10cm.
  • C.
    9cm.
  • D.
    8cm.
Xem lời giải >>

Bài 14 :

Bạn Tròn đang đứng ở vị trí điểm A bên bờ sông và nhờ anh Pi tính giúp khoảng cách từ chỗ mình đứng đến chân một cột cờ tại điểm C bên kia sông (H.9.20a). Anh Pi lấy một vị trí B sao cho AB=10m^ABC=70o,^BAC=80o và vẽ một tam giác A'B'C' trên giấy với AB′=2cm^ABC=70o;^BAC=80o(H.9.20b)


Em hãy dự đoán xem tam giác A'B'C' có đồng dạng với tam giác ABC không? nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Những cặp tam giác nào trong hình 9.22 là đồng dạng? Viết đúng kí hiệu đồng dạng

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho các điểm A, B, C, D như Hình 9.24. Biết rằng ^ABC=^ADB. Hãy chứng minh ΔABC ∽ ΔADB  và AB2=AD.AC

Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Biết rằng ba đường phân giác của tam giác ABC đồng quy tại I, ba đường phân giác của tam giác A'B'C' đồng quy tại I'. Hãy chứng tỏ rằng nếu ^AIB=^AIB^AIC=^AIC thì ΔABCΔABC.

2. Với  hai tam giác ABC và A'B'C' trong phần Tranh luận, nếu thêm giả thiết các góc C và C' nhọn thì hai tam giác đó có đồng dạng không?

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Có hai chiếc cột dựng thẳng đứng trên mặt đất với chiều cao lần lượt là 3m và 2m. Người ta nối hai sợi dây từ đỉnh cột này đến chân cột kia và hai sợi dây cắt nhau tại một điểm (H.9.25), hãy tính độ cao h của điểm đó so với mặt đất.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có ^DAB=^DBC

a) Chứng minh rằng ΔABD ∽ ΔBDC 

b) Giả sử AB=2cm,AD=3cm,BD=4cm. Tính độ dài các cạnh BC và DC

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 9.29. Biết rằng DE // AB, EF // BC, DE=4cm, AB=6cm. Chứng minh rằng ΔAEF ∽ ΔECD và tính tỉ số đồng dạng

 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 9.30. Biết rằng ^BAC=^CDB. Chứng minh rằng ΔAED ∽ ΔBEC.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho hình thang ABCD (AB // CD) và các điểm M, N lần lượt trên cạnh AD và BC sao cho 2AM=MD2BN=NC. Biết AB=5cm,CD=6cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Cho hình 9.74, biết rằng ^ABD=^ACE. Chứng minh rằng ΔABD ∽ ΔACE và ΔBOE ∽ ΔCOD 

 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và các điểm D, E, F như Hình 9.77 sao cho AD là phân giác của góc BAC, DE và DF lần lượt vuông góc với AC và BC . Chứng minh rằng:

a) BDBC=ABAB+AC, từ đó suy ra AE=AB.ACAB+AC

b) ΔDFC ∽ ΔABC 

c) DF=DB

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Hai đường phân giác BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm I. Chứng minh rằng

a) ΔBIC  ΔEIF

b) FB2=FI.FC

c) Cho biết AB = 6cm, BC = 3 cm. Tính EF

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông, có các đường cao BE, CF cắt nhau tại điểm H

a) Giả sử ABC là tam giác nhọn. Chứng minh rằng ΔABE  ΔACF , từ đó suy ra ΔAEF  ΔABC

b) Cho biết AB = 10 cm, BC = 15 cm và BE = 8 cm. Tính EF 

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Quan sát Hình 12.

a) Chứng minh ΔABCΔABC.

b) Tính độ dài cạnh BC.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Cho hình thang ABCD(AB//CD)AB=6m,CD=15m,OD=8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OB.

 

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở đầu bài (trang 67).

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Trong Hình 19, cho biết MN//BC,MB//AC

a) Chứng minh rằng ΔBNMΔABC

b) Tính ˆC

 

Xem lời giải >>