Đề bài

My sister ______ short and slim.

does

are

is

Đáp án

is

Chủ ngữ “My sister” là ngôi thứ 3 số ít nên đi kèm động từ to be là “is”.

My sister is short and slim.

(Em gái tôi thấp và gầy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the correct answer. 

She _____ with her dog.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

He ________ this present.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

He ________ a lot of friends to his birthday party.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

1. Listen and circle a, b or c.

(Nghe và khoanh a, b hoặc c.)

1.

a. I have a dolphin

(Mình có một con cá heo.)

b. It’s a dolphin.

(Nó là một con cá heo.)

c. I can see a dolphin

(Tôi có thể nhìn thấy con cá heo.)

2. a. Yes, I can.

(Đúng, tôi có thể.)

b. Yes, I do.

(Đúng/ có.)

c. Yes, I am

(Đúng/ phải.)

3. a. I’d like to write stories for children.

(Mình muốn viết truyện cho những đứa trẻ.)

b. I’m a writer.

(Tôi là một nhà văn.)

c. I’d like to be a writer.

(Mình muốn là một nhà văn.)

4. a. He’s in the computer room.

(Anh ấy đang trong phòng máy tính.)

b. He likes playing football.

(Anh ấy thích chơi bóng đá.)

c. He’s active.

(Anh ấy tích cực.)

5. a. I like watering flowers.

(Tôi thích tưới nước cho hoa.)

b. I’m watering flowers.

(Tôi đang tưới nước cho hoa.)

c. I like flowers.

(Tôi thích hoa.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

3. Let’s talk.

(Cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

 3. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo thứ tự đúng.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

4. Write.

(Viết.)

 


Let's talk: My sister walks to school every morning. 

(Em gái tôi đi bộ đến trường mỗi sáng.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

First (adj): đầu tiên

Then (adj): sau đó

Next (adj): tiếp theo

Every day (adj): mỗi ngày

Xem lời giải >>

Bài 17 :

3. Read and write T (true) or F (false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

4. Write.

(Viết.)

1. Mai’s birthday is in March. 

2. I usually have lunch _____ one o’clock. 

3. Dad never works ______ Saturdays. 

4. We sometimes go to the beach _____ August. 

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Choose a boy or a girl. Look and say.

(Lựa chọn bạn nữ hoặc bạn nam. Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

always (adv): luôn luôn

usually (adv): thường xuyên

often (adv): thường

sometimes (adv): thường (mức độ thường xuyên cao hơn “often”)

rarely (adv): hiếm khi

never (adv): không bao giờ

Xem lời giải >>

Bài 24 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò “Board race”.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

2. Look, write, and match. Practice.

(Nhìn, viết, và nối. Luyện tập.)

 

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. List other subjects and activities you do in them. Practice again.

(Liệt kê những môn học khác và hoạt động bạn làm trong đó. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

2. Look and circle. Practice.

(Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.)

Xem lời giải >>