Đề bài

 Read and choose A, B or C.

Câu 1 :

1. What time do you have lunch?

A.

I have lunch at twelve fifteen.

B.

I have lunch at half past twelve.

C.

I have lunch at twelve o’clock.

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

A. Tớ ăn trưa lúc 12h15.

B. Tớ ăn trưa lúc 12h30.

C. Tớ ăn trưa lúc 12h.

=> Chọn B.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Where were you last month?

A.

I was in Tokyo.

B.

I were in Tokyo.

C.

 I was on Tokyo.

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Câu B sai ngữ pháp, động từ to be phải là “was” chứ không phải “were”. Câu C sai ngữ pháp, giới từ cần dùng là “in” chứ không phải “on”.

Tạm dịch:

Tháng trước bạn đã ở đâu?

Tớ đã ở Tokyo.

=> Chọn A.


Câu 3 :

3. What subject do you have today?

A.

I have Vietnamese.

B.

I have maths.

C.

I have science.

Đáp án : C

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Hôm nay bạn có môn gì?

A. Tớ có môn tiếng Việt.

B. Tớ có môn toán.

C. Tớ có môn khoa học.

=> Chọn C.


Câu 4 :

3. How many playgrounds are there at your school?

A.

There are one.

B.

There is one playgrounds.

C.

There is one.

Đáp án : C

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Câu A sai ngữ pháp, cần dùng động từ to be “is” chứ không phải “are”. Câu B sai ngữ pháp, danh từ “playground” phải bỏ “s” khi ở dạng số ít.

Tạm dịch:

Có mấy sân chơi trong trường của bạn?

Có một.

=> Chọn C


Câu 5 :

5. What does he do on Sunday?

A.

He does his homework.

B.

He listen to music

C.

He does housework.

Đáp án : C

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Anh ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?

A. Anh ấy làm bài tập về nhà.

B. Anh ấy nghe nhạc.

C. Anh ấy làm việc nhà.

=> Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề