Nội dung từ Loigiaihay.Com
Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.
1. \(\frac{{14x{y^5}\left( {2x - 3y} \right)}}{{21{x^2}y{{\left( {2x - 3y} \right)}^2}}}\)
2. \(\frac{{{x^2} - \;2}}{{x{{(x - 1)}^2}}}\) + \(\frac{{2\; - \;x}}{{x{{(x - 1)}^2}}}\)
3. \(\frac{{25{x^2}}}{{17{y^4}}}\;.\;\frac{{34{y^5}}}{{15{x^3}}}\)
4. \(\frac{{{x^2} + \;8x\; + \;15}}{{{x^2} - \;9}}\) = \(\frac{{ \ldots \ldots \ldots \ldots ..}}{{x\; - \;3}}\)
a. \(\frac{{10y}}{{3x}}\)
b. \(\frac{{2{y^4}}}{{3x\left( {2x - 3y} \right)}}\)
c. x + 5
d. \(\frac{1}{{x - 1}}\)
1. \(\frac{{14x{y^5}\left( {2x - 3y} \right)}}{{21{x^2}y{{\left( {2x - 3y} \right)}^2}}}\)
b. \(\frac{{2{y^4}}}{{3x\left( {2x - 3y} \right)}}\)
2. \(\frac{{{x^2} - \;2}}{{x{{(x - 1)}^2}}}\) + \(\frac{{2\; - \;x}}{{x{{(x - 1)}^2}}}\)
d. \(\frac{1}{{x - 1}}\)
3. \(\frac{{25{x^2}}}{{17{y^4}}}\;.\;\frac{{34{y^5}}}{{15{x^3}}}\)
a. \(\frac{{10y}}{{3x}}\)
4. \(\frac{{{x^2} + \;8x\; + \;15}}{{{x^2} - \;9}}\) = \(\frac{{ \ldots \ldots \ldots \ldots ..}}{{x\; - \;3}}\)
c. x + 5
Sử dụng các phép tính với phân thức đại số để tìm kết quả đúng.
Đáp án: 1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – c.
Các bài tập cùng chuyên đề