Đề bài

Copper có hai đồng vị \({}_{29}^{63}Cu\) (Chiếm 73%) và \({}_{29}^{65}Cu\) (Chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Copper là:

  • A.
    63,54.
  • B.
    64,0.
  • C.
    64,46.
  • D.
    63,45.
Phương pháp giải

Dựa vào công thức tính nguyên tử khối trung bình

Lời giải của GV HocTot.XYZ

\(\bar M\)= 63.73% + 65.27% = 63,54amu

Đáp án A

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nguyên tử chứa những hạt mang điện là

  • A.
    proton và electron.
  • B.
    proton neutron và electron.
  • C.
    proton và neutron.
  • D.
    electron và neutron.
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?

  • A.

    Neutron, m \( \approx \) 1 amu, q = 0.

  • B.

    Proton, m \( \approx \) 0,00055 amu, q = +1.

  • C.

    Electron, m \( \approx \) 1 amu, q = -1.

  • D.

    Proton, m \( \approx \) 1 amu, q = -1.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Mệnh đề nào sau đây không đúng?

  • A.
    Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
  • B.
    Các nguyên tố trong cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau.
  • C.
    Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị.
  • D.
    Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cation X2+ (ion dương) có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A.
    1s22s22p2
  • B.
    1s22s22p63s2
  • C.
    1s22s22p4  
  • D.
    1s22s22p5
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

  • A.
    Tính kim loại giảm dần, nên tính base của các oxide và hydroxide của kim loại tăng dần
  • B.
    Tính phi kim tăng dần, nên tính aicd của các oxide và hydroxide của phi kim tăng dần
  • C.
    Tính kim loại tăng, nên tính base của các oxide và hydroxide của kim loại
  • D.
    Tính phi kim giảm, nên tính acid của các oxide và hydroxide của phi kim tăng dần
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?

  • A.
    \({}_8^{16}M\); \({}_8^{17}Z\).
  • B.
    \({}_8^{16}N\);\({}_{11}^{22}T\).
  • C.
    \({}_{11}^{22}D;{}_{10}^{22}Q\)
  • D.
    \({}_7^{14}X\); \({}_8^{16}Y\).
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid ?

  • A.
    Cl2O7; Al2O3; SO3; P2O5
  • B.
    Al2O3; P2O5; SO3; Cl2O7
  • C.
    P2O5; SO3; Al2O3; Cl2O7
  • D.
    Al2O3; SO3; P2O5; Cl2O7
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả

  • A.
    Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
  • B.
    Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
  • C.
    Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
  • D.
    Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nguyên tố R có Z = 16, hợp chất khí của nó với hydrogen có công thức hóa học dạng:

  • A.
    HX
  • B.
    H2X
  • C.
    H3X
  • D.
    H4X
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa

  • A.
    2 electron.
  • B.
    1 electron.
  • C.
    3 electron.
  • D.
    4 electron.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

  • A.
    Na2SO4.
  • B.
    HClO.
  • C.
    KNO3.
  • D.
    NH4Cl.
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong phân tử nitrogen, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:

  • A.
    cộng hóa trị không cực.
  • B.
    ion yếu.
  • C.
    ion mạnh.
  • D.
    cộng hóa trị phân cực.
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Theo qui tắc octet thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là:

  • A.
    O – S – O.
  • B.
    O = S → O.
  • C.
    O = S = O.
  • D.
    O ← S → O.
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H(2,20); Na(0,93); Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:

  • A.
    NaF.
  • B.
    CH4.
  • C.
    H2O.
  • D.
    CO2.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Công thức Lewis của CS2

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số electron tối đa trên các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:

  • A.
    1,3,5,7.
  • B.
    2,4,6,8.
  • C.
    2,6,10,14.
  • D.
    1,2,3,4.
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 73, biết trong ion M3+ có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn hóa học là

  • A.
    chu kì 4, nhóm VIIIB.
  • B.
    chu kì 4, nhóm VIB.
  • C.
    chu kì 3, nhóm IIIA.
  • D.
    chu kì 3, nhóm VIA.
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử?

  • A.
    Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
  • B.
    Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
  • C.
    Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
  • D.
    Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho các nguyên tử sau: \({}_{{\rm{13}}}^{{\rm{26}}}{\rm{X}}\), \({}_{{\rm{12}}}^{{\rm{26}}}{\rm{Y}}\), \({}_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Z}}\), \({}_{{\rm{13}}}^{{\rm{28}}}{\rm{T}}\). Phát biểu đúng là:

  • A.
    X, Z và T là các đồng vị của nhau.
  • B.
    X và Y là hai đồng vị của nhau.
  • C.
    Y và Z là hai đồng vị của nhau.
  • D.
    Y, Z, T đều có cùng số neutron.
Xem lời giải >>