Đề bài

Write the correct forms of the words in brackets.

16. She became famous for her alien

______

. (CHARACTERISTICS)

Đáp án :

16. She became famous for her alien

character

. (CHARACTERISTICS)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV HocTot.XYZ

16.

Sau tính từ sở hữu “her” (của cô ấy) cần một cụm danh từ. 

characteristics (n): đặc điểm => character (n): nhân vật

She became famous for her alien character.

(Cô trở nên nổi tiếng nhờ nhân vật người ngoài hành tinh.)

Đáp án: character

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

17. The young boy told us about a

______

of a huge creature with green skin. (SIGHT)

Đáp án :

17. The young boy told us about a

sighting

of a huge creature with green skin. (SIGHT)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

17.

Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít.

sight (v): thấy => sighting (n): việc trông thấy

The young boy told us about a sighting of a huge creature with green skin.

(Cậu bé kể cho chúng tôi nghe về việc nhìn thấy một sinh vật to lớn có làn da màu xanh lá cây.)

Đáp án: sighting


18. There are some problems with the robot’s

______

system. (NAVIGATE)

Đáp án :

18. There are some problems with the robot’s

navigation

system. (NAVIGATE)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

18.

Sau tính từ sở hữu “the robot’s” (của robot) cần một cụm danh từ.

navigate (v): định vị => navigation (n): sự định vị

There are some problems with the robot’s navigation system.

(Có một số vấn đề với hệ thống định vị của robot.)

Đáp án: navigation


19. After a while, an alien-shaped creature

______

without a trace. (APPEARANCE)

Đáp án :

19. After a while, an alien-shaped creature

disappeared

without a trace. (APPEARANCE)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

19.

Sau chủ ngữ “creature” (sinh vật) cần một động từ.

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nên cần động từ ở dạng V2/ed.

appearance (n): sự xuất hiện => disappeared (v2/ed): biến mất

After a while, an alien-shaped creature disappeared without a trace.

(Sau một thời gian, một sinh vật hình người ngoài hành tinh biến mất không dấu vết.)

Đáp án: disappeared


20. Last night, they were walking home when a huge

______

machine appeared. (TRIANGLE)

Đáp án :

20. Last night, they were walking home when a huge

triangular

machine appeared. (TRIANGLE)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

20.

Trước danh từ “machine” (cỗ máy) cần một tính từ.

triangle (n): hình tam giác => triangular (adj): có hình tam giác

Last night, they were walking home when a huge triangular machine appeared.

(Đêm qua, họ đang đi bộ về nhà thì một cỗ máy hình tam giác khổng lồ xuất hiện.)

Đáp án: triangular


Các bài tập cùng chuyên đề