Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

eyes

B.

mustache

C.

near

D.

mouth

Đáp án : C

Lời giải của GV HocTot.XYZ

eyes (n): mắt

mustache (n): ria mép

near (prep): gần

mouth (n): cái miệng

=> Chọn C vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. 

A.

blonde

B.

strong

C.

curly

D.

traigth

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

blonde (a): vàng hoe

strong (a): khỏe mạnh

curly (a): xoăn

traigth (a): thẳng

=> Chọn B vì đây là tính từ chỉ thể trạng, các phương án còn lại đều là các tính từ chỉ đặc điểm của tóc.  


Câu 3 :

3. 

A.

big

B.

slim

C.

weak

D.

beard

Đáp án : D

Lời giải của GV HocTot.XYZ

big (a): to lớn

slim (a): gầy

weak (a): yếu

beard (n): râu quai nón

=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.


Câu 4 :

4. 

A.

subway

B.

behind 

C.

next to 

D.

opposite

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

subway (n): tàu điện ngầm

behind (prep): ở phía sau

next to (prep): ở bên cạnh

opposite (prep): đối diện

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí


Câu 5 :

5. 

A.

by train

B.

no parking

C.

 turn right

D.

do not enter

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

by train: (di chuyển) bằng tàu hoả

no parking: không được đỗ xe

turn right: rẽ phải

do not enter: không được vào

=> Chọn A vì đây là cụm từ chỉ cánh di chuyển, các phương án còn lại đều là các cụm từ chỉ nội dung trên những biển báo.


Các bài tập cùng chuyên đề