Nội dung từ Loigiaihay.Com
Listen and complete the notes with no more than TWO words for each answer.
Advice fer students while studying abroad
Learning the foreign language
• helps you understand the lectures at the university and (36)
______
the exams
Đáp án :
• helps you understand the lectures at the university and (36)
study for
the exams
Kiến thức: Nghe hiểu
36.
study for (v): học cho
(giúp bạn hiểu các bài giảng ở trường đại học và ôn thi.)
Thông tin: “you will become more independent while attending the lectures at the university and studying for the exams afterwards.”
(bạn sẽ trở nên độc lập hơn khi tham gia các bài giảng ở trường đại học và chuẩn bị cho các kỳ thi sau đó.)
Đáp án: study for
• enables you to take part in (37)
______
local people, thus making you more confident in your daily life
Đáp án :
• enables you to take part in (37)
conversation with
local people, thus making you more confident in your daily life
37.
conservations (n): cuộc hội thoại
(cho phép bạn tham gia trò chuyện với người dân địa phương, từ đó giúp bạn tự tin hơn trong cuộc sống hàng ngày)
Thông tin: “A good knowledge of the local language will also help you take part in conversations with local people,”
(Kiến thức tốt về ngôn ngữ địa phương cũng sẽ giúp bạn tham gia vào các cuộc trò chuyện với người dân địa phương,)
Đáp án: conversation with
Getting a part-time job
• earns some (38)
______
to cover expenses and start saving
Đáp án :
• earns some (38)
pocket money
to cover expenses and start saving
38.
pocket money: tiền tiêu vặt
(kiếm một số tiền tiêu vặt để trang trải chi phí và bắt đầu tiết kiệm)
Thông tin: “Another way to become more independent is to get a part-time job, which will allow you to earn some pocket money.”
(Một cách khác để trở nên độc lập hơn là kiếm một công việc bán thời gian, công việc này sẽ cho phép bạn kiếm được một ít tiền tiêu vặt.)
Đáp án: pocket money
• helps you gain some (39)
______
Đáp án :
• helps you gain some (39)
work experience
39.
work experience: kinh nghiệm làm việc
(giúp bạn có được một số kinh nghiệm làm việc.)
Thông tin: “You will also learn how to be more organised and feel more independent by gaining some work experience.”
(Bạn cũng sẽ học cách tổ chức tốt hơn và cảm thấy độc lập hơn bằng cách tích lũy một số kinh nghiệm làm việc.)
Đáp án: work experience
Learning how to cook for yourself
• gives you a sense of freedom and (40)
______
Đáp án :
• gives you a sense of freedom and (40)
independence
40.
independence (n): sự tự lập
(mang lại cho bạn cảm giác tự do và độc lập.)
Thông tin: “Knowing how to cook and knowing what ingredients you put in your meals will give you a sense of freedom and independence.”
(Biết cách nấu ăn và biết những nguyên liệu bạn đưa vào bữa ăn sẽ mang lại cho bạn cảm giác tự do và độc lập.)
Đáp án: independence
Bài hoàn chỉnh:
Advice fer students while studying abroad
Learning the foreign language
Getting a part-time job
Learning how to cook for yourself
Tạm dịch:
Lời khuyên dành cho sinh viên khi đi du học
Học ngoại ngữ
Nhận một công việc bán thời gian
Học cách tự nấu ăn
Các bài tập cùng chuyên đề