Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho \(B = \left\{ {2;3;4;5} \right\}\). Chọn câu sai.
\(2 \in B\)
\(5 \in B\)
\(1 \notin B\)
\(6 \in B\)
Áp dụng cách sử dụng kí hiệu \( \in \):
Ví dụ:
+) \(2 \in A\) đọc là \(2\) thuộc A hoặc \(2\) là phần tử của A.
+) \(6 \notin A\) đọc là \(6\) không thuộc A hoặc \(6\) không là phần tử của A.
\(2\) và \(5\) là các phần tử của $B$ nên A, B đúng.
\(1\) không là phần tử của $B$ nên C đúng.
Ta thấy \(6\) không là phần tử của tập hợp \(B\) nên \(6 \notin B.\) Do đó D sai.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho \(M = \left\{ {3,a,b,c} \right\}\). Chọn câu sai.
\(3 \in M\)
\(a \notin M\)
\(d \notin M\)
\(c \in M\)
Bài 2 :
Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
Bài 3 :
Cho H là tập hợp các tháng dương lịch có đúng 30 ngày. Phần tử của H là?
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Bài 4 :
Cho tập hợp B là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10. Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp B?
Bài 5 :
Cho B là tập hơp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
\(2 \in B\)
\(31 \notin B\)
\(24 \in B\)
\(22 \notin B\)
Bài 6 :
Cho H là tập hợp các tháng dương lịch có 30 ngày. Khẳng định nào sau đây sai?
Bài 7 :
Cho tập hợp A = {11;13;17;19}. Khẳng định đúng là:
Bài 8 :
Cho M là tập hợp các số tự nhiên từ 5 đến 9 (kể cả 5 và 9) . Khẳng định nào sau đây sai?
Bài 9 :
Cho hai tập hợp:
A = {a;b;c;x;y} và B = {b;d;y;t;u;v}.
Dùng kí hiệu “\( \in \)” hoặc “\( \notin \)” để trả lời câu hỏi: Mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Bài 10 :
Cho tập hợp hợp U = {\(x \in \mathbb{N}\)| x chia hết cho 3}.
Trong các số 3, 5, 6, 0, 7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập hợp U
Bài 11 :
Gọi B là tập hợp các bạn tổ trưởng trong lớp em. Em hãy nêu tên một bạn thuộc tập B và một bạn không thuộc tập B.
Bài 12 :
Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
\(a \in B\)
\(b \in B\)
\(e \notin B\)
\(g \in B\)
Bài 13 :
Viết tập hợp T gồm tên các tháng dương lịch trong quý IV. Trong tập hợp T, những phần tử nào có số ngày là 31?
Bài 14 :
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:
b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ “NHA TRANG”;
c) C là tập hợp tên các tháng của Quý II (biết một năm có 4 quý);
d) D là tập hợp tên các nốt nhạc có trong khuông nhạc ở Hình 4.
Bài 15 :
Cho tập hợp B = {2; 3; 5; 7}. Số 2 và số 4 có là phần tử của tập hợp B không?
Bài 16 :
Bài 17 :
Cho hai tập hợp A = {a; b; c} và B = {x; y}. Trong các phần tử a, d, t, y, phần tử nào thuộc tập A, phần tử nào thuộc tập B? Phần tử nào không thuộc tập A, phần tử nào không thuộc tập B. Dùng kí hiệu để trả lời
Bài 18 :
Cho Y = {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3}.
Trong các số 3,6,9,12 số nào thuộc Y số nào không thuộc Y? Dùng kí hiệu để viết câu trả lời.
Bài 19 :
Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các ngày trong tuần
b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ “HAM HỌC”
c) C là tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 303 530.
Bài 20 :
Cho tập hợp U={\(x \in {\rm{N }}\)| x chia hết cho 3}.
Trong các số 3; 5;6;0;7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập U?
Bài 21 :
Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A?
(A) 0; (B) 5;
(C) 7 (D) 11.
Bài 22 :
Bài 23 :
Bài 24 :
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Cách viết nào sau đây đúng
\(0 ∈ A\)
\(5 \notin A\)
\(4 \notin A\)
\(6 ∈ A\)