Nội dung từ Loigiaihay.Com
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3√(−x−1)3;
b) 3√8x3−12x2+6x−1.
Sử dụng 3√A3=A và hằng đẳng thức (a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3
a) 3√(−x−1)3=−x−1
b) 3√8x3−12x2+6x−1=3√(2x−1)3=2x−1
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Khẳng định nào sau đây là sai?
3√a.3√b=3√ab
3√ab=3√a3√b với b≠0
(3√a)3=a
3√a3=|a|
Bài 2 :
Chọn khẳng định đúng, với a≠0 ta có
3√−18a3=−12a
3√−18a3=12a
3√−18a3=14a
3√−18a3=−12a2
Bài 3 :
Rút gọn biểu thức 3√−27512a3+3√64a3−133√1000a3 ta được
7a24
5a24
7a8
5a8
Bài 4 :
Tìm x biết 3√2x+1>−3.
x=−14
x<−14
x>−14
x>−12
Bài 5 :
Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 3√3−2x≤4.
x=−31
x=−30
x=−32
x=−29
Bài 6 :
Số nghiệm của phương trình 3√2x+1=3 là
2
0
1
3
Bài 7 :
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3√3x−2=−2
Là số nguyên âm
Là phân số
Là số vô tỉ
Là số nguyên dương
Bài 8 :
Số nghiệm của phương trình 3√5+x−x=5 là
2
0
1
3
Bài 9 :
Tổng các nghiệm của phương trình 3√12−2x+3√23+2x=5 là
2
12
−112
192
Bài 10 :
Thu gọn 3√125a3 ta được
25a
5a
−25a3
−5a
Bài 11 :
Thu gọn 3√−127a3 với a≠0 ta được
13a
14a
−13a
−18a
Bài 12 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
3√ab=√a.√b
3√a3√b=ab với b≠0
(3√a)3=−akhia<0
3√a3√b=3√ab với b≠0
Bài 13 :
Chọn khẳng định đúng với a≠0 ta được:
3√1216a3=16a
3√1216a3=1−6a
3√1216a3=6a
3√1216a3=−6a
Bài 14 :
Rút gọn biểu thức 23√27a3−33√8a3+43√125a3 ta được:
14a
20a
9a
−8a
Bài 15 :
Tìm x biết 3√4−2x>4.
x<30
x>−30
x<−30
x>30
Bài 16 :
Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 3√7+4x≤5.
x=31
x=28
x=30
x=29
Bài 17 :
Nghiệm của phương trình 3√2−3x=−3 là:
x=293
x=9
x=253
Phương trình vô nghiệm
Bài 18 :
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3√x3+6x2=x+2.
Là số nguyên âm
Là phân số
Là số vô tỉ
Là số nguyên dương
Bài 19 :
Tổng các nghiệm của phương trình 3√x−2+2=x là:
6
5
2
3
Bài 20 :
Tập nghiệm của phương trình 3√x+1+3√7−x=2 là:
S={1;−7}
S={−1;7}
S={7}
S={−1}
Bài 21 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5+3√5√5−1√5−2;
b) √(√7−2)2−√63+√56√2;
c) √(√3+√2)2+√(√3−√2)22√12;
d) 3√(√2+1)3−1√50.
Bài 22 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3√45+5√15√3−2√245;
b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7;
c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12;
d) √3−1√2+√2√3−1−6√6.
Bài 23 :
Tìm x, biết:
a) x3 = - 27
b) x3 = 64125
c) 3√x=8
d) 3√x=−0,9
Bài 24 :
Rút gọn các biểu thức:
a) 3√m6;
b) 3√−27n3;
c) 3√64y3−7y;
d) 3√12z93√96.
Bài 25 :
Tìm x, biết rằng:
a) 3√x−2=3;
b) 6x+3√−8x3=2x+1.
Bài 26 :
Không dùng MTCT, tính (3√5.3√7)3. Sử dụng kết quả nhận được, hãy giải thích vì sao 3√5.3√7=3√5.7
Bài 27 :
Rút gọn biểu thức 3√(4−√17)3 ta được
A. 4+√17.
B. 4−√17.
C. √17−4.
D. −4−√17.
Bài 28 :
Kết quả của 3√(x−1)3 là
x−13.
1−x.
3(x−1).
x−1.
Bài 29 :
Thu gọn 3√125a3 ta được
−5a.
25a.
−25a3.
5a.