Nội dung từ Loigiaihay.Com
Thay mỗi ? sau bằng dấu thích hợp (>;<):
a) 3 > 2
3.17 ? 2.17
b) – 10 < - 2
(-10).5 ? (-1).5
c) 5 > 3
5.(-2) ? 3.(-2)
d) -10 < -2
(-10).(-7) ? (-2).(-7)
Tính rồi so sánh.
a) 3 > 2
3.17 > 2.17
b) – 10 < - 2
(-10).5 < (-1).5
c) 5 > 3
5.(-2) < 3.(-2)
d) -10 < -2
(-10).(-7) > (-2).(-7)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Hãy chọn câu sai:
Nếu a>b và c<0 thì ac>bc.
Nếu a<b và c<0 thì ac>bc.
Nếu a≥b và c<0 thì ac≤bc.
Nếu a≥b và c>0 thì ac≥bc.
Bài 2 :
Cho a+1≤b+2. So sánh 2 số 2a+2 và 2b+4 nào dưới đây là đúng?
2a+2>2b+4
2a+2<2b+4
2a+2≥2b+4
2a+2≤2b+4
Bài 3 :
Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng.
a2+b22<ab
a2+b22≤ab
a2+b22≥ab
a2+b22>ab
Bài 4 :
Cho −2018a<−2018b. Khi đó
a<b
a>b
a=b
Cả A, B, C đều sai
Bài 5 :
Với mọi a,b,c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a2+b2+c2<ab+bc+ca
a2+b2+c2≥ab+bc+ca
a2+b2+c2≤ab+bc+ca
Cả A, B, C đều sai
Bài 6 :
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a>0,b>0:
a3+b3−ab2−a2b<0
a3+b3−ab2−a2b≥0
a3+b3−ab2−a2b≤0
a3+b3−ab2−a2b>0
Bài 7 :
Cho a≥b>0. Khẳng định nào đúng?
1a+1b≥4a+b
1a+1b<4a+b
1a+1b=4a+b
1a+1b>4a+b
Bài 8 :
Cho x>0;y>0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(1)(x+y)(1x+1y)≥4
(2)x2+y3≤0
(3)(x+y)(1x+1y)<4
(1)
(2)
(3)
(1); (2)
Bài 9 :
Cho a>b và c>0, chọn kết luận đúng.
ac>bc
ac>0
ac≤bc
bc>ac
Bài 10 :
Cho a−2≤b−1. So sánh 2 số 2a−4 và 2b−2 nào dưới đây là đúng?
2a−4>2b−2
2a−4<2b−2
2a−4≥2b−2
2a−4≤2b−2
Bài 11 :
Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng nhất.
a2+b2<2ab
a2+b2≤2ab
a2+b2≥2ab
a2+b2>2ab
Bài 12 :
Cho −2020a>−2020b. Khi đó:
a<b
a>b
a=b
Cả A, B, C đều sai
Bài 13 :
Với mọi a,b,c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a2+b2+c2≤2ab+2bc−2ca
a2+b2+c2≥2ab+2bc−2ca
a2+b2+c2=2ab+2bc−2ca
Cả A, B, C đều sai
Bài 14 :
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a>0,b>0:
a3+b3≤ab2+a2b
a3+b3≥ab2+a2b
ab2+a2b=a3+b3
ab2+a2b>a3+b3
Bài 15 :
Cho a,b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?
(a+b)2ab<4
(a+b)2ab≥4
(a+b)2ab=4
(a+b)2ab>4
Bài 16 :
Cho x>0;y>0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(1)1x+1y≥4x+y
(2)x2+y2<0
(3)x3+y3≥x2+y2
(1)
(2)
(3)
(1); (2)
Bài 17 :
Cho bất đẳng thức −2<5.
a) Nhân hai vế của bất đẳng thức với 7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?
b) Nhân hai vế của bất đẳng thức với -7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?
Bài 18 :
Thay ? trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<, >) để được khẳng định đúng.
a) 13.(−10,5) ? 13.11,2;
b) (−13).(−10,5) ? (−13).11,2.
Bài 19 :
Hãy so sánh: (-163).(-75)15 và (-162).(-75)15
Bài 20 :
Cho hai số m và n thoả mãn 0 < m2 < n2. Chứng tỏ 32m2 < 2n2
Bài 21 :
Cho biết -10m≤ -10n. Hãy so sánh m và n.
Bài 22 :
Cho các số thực x, y, z biết x < y. Khẳng định nào sau đây sai?
A. x + z < y + z
B. xz < yz nếu z âm
C. xz < yz nếu z dương
D. x – z < y - z
Bài 23 :
Cho bất đẳng thức a>b và số thực c>0.
a. Xác định dấu của hiệu: ac−bc.
b. Hãy so sánh: ac và bc.
Bài 24 :
Cho a≥b. Chứng minh: 5b−2≤5a−2.
Bài 25 :
Cho bất đẳng thức a>b và số thực c<0.
a. Xác định dấu của hiệu: ac−bc.
b. Hãy so sánh: ac và bc.
Bài 26 :
Cho a≤1. Chứng minh: (a−1)2≥a2−1.
Bài 27 :
Chọn dấu thích hợp (>,<) cho từng ô “…” . Trong mỗi trường hợp, có nhận xét gì về chiều của bất đẳng thức thu được với chiều của bất đẳng thức ở dòng ngay phía trên?
a) 2<5
2.4 … 5.4
2.7 … 5.7
b) −3<1
−3.8 … 1.8
−3.2 … 1.2
c) −1>−4
−1.12 … −4.12
−1.5 … −4.5
Bài 28 :
Không thực hiện phép tính, hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
4√3,4√2,4√5,8.
Bài 29 :
a) Xét bất đẳng thức 6<11. Nhân hai vế của bất đẳng thức với −4 và so sánh các kết quả, ta được bất đẳng thức nào?
b) Xét bất đẳng thức −4<2. Nhân hai vế của bất đẳng thức với −7 và so sánh kết quả, ta được bất đẳng thức nào?
c) Xét bất đẳng thức −3>−5. Nhân hai vế của bất đẳng thức với −12 và so sánh kết quả, ta được bất đẳng thức nào?
Trong mỗi trường hợp, bất đẳng thức thu được sau khi nhân có cùng chiều với bất đẳng thức ban đầu hay không?
Bài 30 :
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a) −3x2≤0 với mọi số thực x;
b) Vì 5>−3 nên 5a>−3a với mọi số thực a≠0.