Đề bài

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10 cm, ˆC=60o. Độ dài hai cạnh còn lại là:

A. AB=533cm;BC=2033cm

B. AB=1033cm;BC=1433cm

C. AB=103cm;BC=20cm

D. AB=1033cm;BC=2033cm

Phương pháp giải

Đọc kĩ dữ liệu đề bài để vẽ hình

Dựa vào định lí: Xét tam giác vuông :

+ Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc nhân côsin góc kề rồi suy ra cạnh góc vuông.

+ Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông tìm cạnh góc vuông còn lại.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Xét tam giác ABC vuông tại A, ˆC=60o, ta có:

AB = tanˆC. AC = tan60o. 10 = 103 cm

BC = ACsinˆC=10sin60o=2033cm.

Không có đáp án đúng.

Xem thêm : SGK Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho tam giác ABC vuông tại ABC=a,AC=b,AB=c. Chọn khẳng định sai?

  • A.

    b=a.sinB=a.cosC

  • B.

    a=c.tanB=c.cotC

  • C.

    a2=b2+c2

  • D.

    c=a.sinC=a.cosB

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho tam giác ABC vuông tại AAC=10cm,ˆC=30. Tính AB;BC

  • A.

    AB=533;BC=2033

  • B.

    AB=1033;BC=1433

  • C.

    AB=1033;BC=203

  • D.

    AB=1033;BC=2033

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho tam giác ABCBC=11cm,^ABC=40^ACB=300. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại ABC=a,AC=b,AB=c,^ABC=50 Chọn khẳng định đúng?

  • A.

    b=c.sin50

  • B.

    b=a.tan50

  • C.

    b=c.cot50

  • D.

    c=b.cot50

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại AAC=20cm,ˆC=60. Tính AB;BC

  • A.

    AB=203;BC=40

  • B.

    AB=203;BC=403                    

  • C.

    AB=20;BC=40 

  • D.

    AB=20;BC=203

Xem lời giải >>

Bài 6 :

 Cho tam giác ABCBC=9cm,^ABC=50^ACB=350. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Cho hình thang ABCD (AD // BC) có AD=16cm,BC=4cm,ˆA=ˆB=^ACD=900.

a) Kẻ đường cao CE của tam giác ACD. Chứng minh ^ADC=^ACE. Tính sin của các góc ^ADC,^ACE và suy ra AC2=AE.AD. Từ đó tính AC.

b) Tính góc D của hình thang.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Một cuốn sách khổ 17×24 cm, tức là chiều rộng 17 cm, chiều dài 24 cm. Gọi α là góc giữa đường chéo và cạnh 17 cm. Tính sinα,cosα (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)  và tính số đo α (làm tròn đến độ) .

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho tam giác ABC có chân đường cao AH nằm giữa B và C. Biết HB=3cm,HC=6cm,^HAC=600. Hãy tính độ dài các cạnh (làm tròn đến cm) , số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ) .

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tính các số liệu còn thiếu (dấu “?”)  ở Hình 4.28 với góc làm tròn đến độ, với độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Trong một buổi tập trận, một tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu di chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước một góc 210 để lặn xuống (H.4.31) .

a) Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 200 m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước biển? (làm tròn đến m) .

b) Giả sử tốc độ của tàu là 9 km/h thì sau bao lâu (tính từ lúc bắt đầu lặn)  tàu ở độ sau 200 m (tức là cách mặt nước biển 200 m) ?

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B không tới được, một người đứng ở điểm H sao cho B ở giữa A và H rồi dịch chuyển đến điểm K sao cho KH vuông góc với AB tại H, HK=a(m), ngắm nhìn A với ^AKH=α, ngắm nhìn B với ^BKH=β(α>β).

a) Hãy biểu diễn AB theo a,α,β.

b) Khi a=3m,α=60o,β=30o, hãy tính AB (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba của mét).

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho tam giác ABC vuông tại B có góc ˆA=30o,AB=6cm. Vẽ tia Bt sao cho ^tBC=30o, cắt tia AC ở D (C nằm giữa A và D).

a) Chứng minh tam giác ABD cân tại B.

b) Tính khoảng cách từ D đến đường thẳng AB.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 1).

a) Hãy tính sin B theo b và a, cos B theo c và a. Sử dụng các kết quả tính được để giải thích tại sao ta lại có các đẳng thức:

b = a.sin B

c = a.cos B

b) Hãy tính tan B theo b và c, cot B theo c và b. Sử dụng các kết quả tính được ở trên để giải thích tại sao ta lại có các đẳng thức:

b = c.tan B

c = b.cot B.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho tam giác ABC có đường cao AH=6cm,ˆB=40,ˆC=35. Tính độ dài các đoạn thẳng AB,BH,AC,BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét).

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Trong Hình 24, cho ˆO=α,AB=m^OAB=^OCA=^ODC=90.

Chứng minh:

a) OA=m.cotα;

b) AC=m.cosα;

c) CD=m.cos2α.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Một người đứng ở vị trí B trên bờ sông muốn sử dụng la bàn để ước lượng khoảng cách từ vị trí đó đến một vị trí A ở trên một cù lao giữa dòng sông. Người đó đã làm như sau:

- Sử dụng la bàn, xác định được phương BA lệch với phương Nam – Bắc về hướng Đông 52.

- Người đó di chuyển đến vị trí C, cách B một khoảng là 187m. Sử dụng la bàn, xác định được phương CA lệch với phương Nam – Bắc về hướng Tây 27; CB lệch với phương Nam – Bắc về hướng Tây 70 (Hình 42).

Em hãy giúp người đó tính khoảng cách AB từ những dữ liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho ΔABC vuông tại A như Hình 4.17. Xác định tên các góc nhọn ở các ô ?:

ba=cos? nên b=a.cos?;

ba=sin? nên b=a.sin?;

bc=tan? nên b=c.tan?;

bc=cot? nên b=c.cot?;

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Tính độ dài cạnh bên CD của hình thang ABCD trong Hình 4.24.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Làm tròn số đo góc đến phút và độ dài đến hàng phần mười của đơn vị đo độ dài được cho.

Một chiếc thang AC được dựng vào một bức tường thẳng đứng (Hình 4.30).

a) Ban đầu, khoảng cách từ chân thang đến tường là BC=1,3m và góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là ^ACB=66o, tính độ dài của thang.

b) Nếu đầu A của thang bị trượt xuống 40cm đến vị trí D thì góc DEB tạo bởi thang và phương nằm ngang khi đó bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Làm tròn số đo góc đến phút và độ dài đến hàng phần mười của đơn vị đo độ dài được cho.

Trong Hình 4.32, mặt tiền mái nhà có chiều rộng BC=3m và hai bên mái AB, AC cùng bằng 1,8m.

a) Tính chiều cao AH của mái nhà.

b) Tính góc BAC tạo bởi hai mép của mái nhà.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Trong Hình 4.35, tỉ số BCAH bằng

A. 33+1.

B. 3+1.

C. 22+1.

D. 2+1.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho hình vẽ

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) h=b.sinB

Đúng
Sai

b) BC=csinC

Đúng
Sai

c) b2=x.y

Đúng
Sai

d) sin2B+cos2C=1

Đúng
Sai

e) cosC=hb

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 25 :

Một chiếc diều ABCD có AB=BC,AD=DC. Biết AB=12cm,^ADC=40,^ABC=90. Chiều dài cạnh AD và diện tích của chiếc diều là: (làm tròn đến hàng phần trăm)

  • A.

    AD24,8cm,SABCD269,9.

  • B.

    AD24,8cm,SABCD269,8.

  • C.

    AD24,8cm,SABCD269,7.

  • D.

    AD24,9cm,SABCD269,8.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Giải tam giác vuông ABC trong mỗi trường hợp sau:

 

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tìm x, y trong mỗi hình 14a, 14b, 14c (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimet).

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh tanˆB2=ACAB+BC

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho A, B là hai địa điểm ở hai bên bờ sông, biết AN và PM cùng vuông góc MN, MN=n (mét), MP=p (mét), p>n^MPA=α (H.4.12). Chứng minh rằng: AB=ptanαnsinα.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 24 cm, BC = 25 cm, AH là đường cao (Hình 5).

a) AC = 8 cm

b) ˆB16,26o

c) cosC=2425

D. AH7

Xem lời giải >>