Đề bài

Dây cung AB chia đường tròn (O) thành hai cung. Cung lớn có số đo bằng ba lần cung nhỏ.

a) Tính số đo mỗi cung

b) Chứng minh khoảng cách OH từ tâm O đến dây cung AB có độ dài bằng AB2.

Phương pháp giải

- Đọc dữ kiện đề bài để vẽ hình.

- Gọi AnB là cung nhỏ và AmB là cung lớn rồi lập biểu thức theo đề bài để tính.

- Chứng minh H là trung điểm AB.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a) Gọi AnB là cung nhỏ và AmB là cung lớn có sđAmB = 3sđAnB (gt)

Mà sđAmB + sđAnB = 360o

Do đó 4sđAnB = 360o

AnB = 360o: 4 = 90o

Vậy sđAmB = 3sđAnB = 3. 90o = 270o .

b) Ta có ^AOB= sđAnB (góc ở tâm chắn cung AB)

suy ra ^AOB= 90o suy ra tam giác AOB vuông tại O.

Mà AO = OB = R nên tam giác AOB vuông cân tại O.

Khi đó OH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến.

Tam giác AOB vuông tại O có OH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên OH = AB2.

Xem thêm : SGK Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    AD>BC

  • B.

    Số đo cung AD bằng số đo cung BC

  • C.

    AD<BC   

  • D.

    ^AOD>^COB

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

  • A.

    Số đo cung lớn

  • B.

    Số đo của góc ở tâm chắn cung đó

  • C.

    Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

  • D.

    Số đo của cung nửa đường tròn

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A.

    Có số đo lớn hơn

  • B.

    Có số đo nhỏ hơn 90

  • C.

    Có số đo lớn hơn 90

  • D.

    Có số đo nhỏ hơn

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho (O;R) và dây cung MN=R3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I .

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K.

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A.

    AC=BE

  • B.

    Số đo cungAD bằng số đo cung BE

  • C.

    Số đo cung AC bằng số đo cung BE

  • D.

    ^AOC<^AOD

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Số đo cung lớn BnC trong hình bên  là:

  • A.

    2800

  • B.

    2900

  • C.

    3000    

  • D.

    3100

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

  • A.

    Số đo cung nhỏ

  • B.

    Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).

  • C.

    Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).

  • D.

    Số đo của cung nửa đường tròn

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

  • A.

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ

  • B.

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng số đo nhỏ hơn 90

  • C.

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn

  • D.

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho (O;R) và dây cung MN=R2. Kẻ OI vuông góc với MN tạiI .

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâmO, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB,AC lần lượt tại I,K.

 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 50. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A.

    AD=DE=BE     

  • B.

    Số đo cungAE bằng số đo cung BD

  • C.

    Số đo cungAC bằng số đo cung BE

  • D.

    ^AOC=^AOD=^BOE=50

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Tại sao số đo cung lớn của một đường tròn luôn lớn hơn 1800

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho điểm C nằm trên đường tròn (O). Đường trung trực của đoạn OC cắt (O) tại A. Tính số đo của các cung ACBABC.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Trên mặt một chiếc đồng hồ có các vạch chia như Hình 5.12. Hỏi cứ sau mỗi khoảng thời gian 36 phút:

a) Đầu kim phút vạch trên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ?

b) Đầu kim giờ vạch trên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ?

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho tam giác đều ABC có AB = 23cm. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB và AC lần lượt tại D và E (khác B và C) (H.5.24).

a) Chứng tỏ rằng ba cung nhỏ BD, DE và EC bằng nhau. Tính số đo mỗi cung ấy.

b) Tính diện tích của hình viên phân (xem ví dụ 2) giới hạn bởi dây BD và cung nhỏ BD.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Cho hình 5.43, trong đó BD là đường kính, ^AOB=40;^BOC=100. Khi đó:

A. sđ DC=80 và sđ AD=220

B. sđ DC=280 và sđ AD=220

C. sđ DC=280 và sđ AD=140

D. sđ DC=80 và sđ AD=140

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tỉ lệ các loại quả bán được trong một ngày của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ hình quạt tròn như hình bên. Số phần trăm ghi trong mỗi hình quạt đúng bằng tỉ số giữa số đo của cung tròn tương ứng và số đo của cả đường tròn (360o).

a) Tính số đo của mỗi cung tròn ứng với hình quạt màu tím, màu cam và màu đỏ.

b) Tính số đo của cung còn lại (ứng với hình quạt màu xanh) bằng hai cách.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho OA và OB là hai bán kính vuông góc với nhau của đường tròn (O), C là điểm trên cung nhỏ AB (Hình 7). Ta coi số đo của một cung nhỏ là số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

a) Xác định số đo cung AB.

b) So sánh số đo của hai cung ACAB

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau (Hình 9). Xác định số đo của các cung AB,ACAD.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Xác định số đo cung AB trong hình ngôi sao năm cánh (Hình 10).

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Trên đường tròn (O), vẽ hai cung nhỏ AB; BC sao cho ^AOB=18o;^BOC=32o và tia OB ở giữa hai tia OA, OC (Hình 11). Tính số đo của các cung AB; BCAC.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Trên cung AB có số đo 90o của đường tròn (O), lấy điểm M sao cho cung AM có số đo 15o. Tính số đo của cung MB.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Bạn Hùng làm một cái diều với thân diều là hình tứ giác S.AOB sao cho OS là đường phân giác của ^AOB^ASB=106o. Thanh tre màu xanh lá được uốn cong thành cung AB của đường tròn tâm O và SA, SB là hai tiếp tuyến của (O) (Hình 12). Tính số đo của AB.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Cho tam giác đều ABC. Vẽ nửa đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Hãy so sánh các cung BD;BE;EC.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; R32). Một tiếp tuyến của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại hai điểm A và B. Tính số đo cung AB.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Xác định số đo các cung AB;BC;CA trong mỗi hình vẽ sau:

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Thành phố Đà Lạt nằm vào khoảng 11o58 vĩ độ Bắc. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất dài khoảng 40000 km. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến từ Đà Lạt đến xích đạo.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Trong Hình 53, tìm số đo của các góc ở tâm ^BOC;^DOA.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tiếp tuyến tại hai điểm A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Biết rằng MAB là tam giác đều. Tính số đo cung nhỏ và cung lớn AB.

Xem lời giải >>