Nội dung từ Loigiaihay.Com
Viết một phân thức có tử thức và mẫu thức là các đa thức bậc ba có bốn hạng tử.
Phân thức đại số là biểu thức có dạng AB trong đó A,B là những đa thức, B khác 0.
A được gọi là tử thức, B được gọi là mẫu thức.
Một phân thức có tử thức và mẫu thức là các đa thức bậc ba có bốn hạng tử là: x3+y+z+1y3+x+z+1
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Biểu thức nào dưới đây là phân thức đại số?
Bài 2 :
Bài 3 :
a) Viết biểu thức biểu thị các đại lượng sau đây:
- Chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng a (m) và diện tích bằng 3m2 .
- Thời gian để một người thợ làm được x sản phẩm, biết rằng mỗi giờ người đó làm được y sản phẩm.
- Năng suất trung bình của một mảnh ruộng gồm hai thửa, một thửa có diện tích a (ha) cho thu hoạch được m tấn lúa, thửa kia có diện tích b (ha) cho thu hoạch n tấn lúa.
b) Các biểu thức trên có đặc điểm bào giống nhau? Chúng có phải là đa thức không?
Bài 4 :
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là các phân thức?
3x+12x−1 ; 2x2−5x+3 ; x+√x3x+2
Bài 5 :
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. x2y+y
B. 3xy√2z
C. √x2
D. a+ba−b
Bài 6 :
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?
a)x2y+xy2x−y
b)x2−21x
Bài 7 :
Cho hai phân số ab và cd. Nêu quy tắc để hai phân số đó bằng nhau.
Bài 8 :
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?
a) x+yx2−y2 và 1x−y
b) xx2−1 và 1x−1
Bài 9 :
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a) 3x2=15xy10y
b) 3x−3y2y−2x=−32
c) x2−x+1x=x3+1x(x+1)
Bài 10 :
Ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 được gọi là phân số ab. . Kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể được viết dưới dạng PQ. Khi đó, biểu thức PQ được gọi là gì?
Bài 11 :
a) Tính tỉ số chu vi của hình chữ nhật được tô vàng và hình chữ nhật được tô xanh trong Hình 2.1 theo x.
b) Tính tỉ số diện tích của hình chữ nhật được tô vàng và hình chữ nhật được tô xanh trong hình 2.1 theo x.
Bài 12 :
Viết một phân thức có tử thức và mẫu thức là các đa thức bậc ba của hai biến.
Bài 13 :
Viết một phân thức có tử thức và mẫu thức là các đa thức bậc bốn của cùng hai biến và có ba hạng tử.
Bài 14 :
Trong một cuộc đua xe đạp, các vận động viên phải hoàn thành ba chặng đua bao gồm 9 km leo dốc; 5 km xuống dốc và 36 km đường bằng phẳng. Vận tốc của một vận động viên trên chặng đường bằng phẳng hơn vận tốc leo dốc 5 km/h và kém vận tốc xuống dốc 10 km/h. Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng thì có tính được thời gian hoàn thành cuộc đua của vận động viên đó không?
Bài 15 :
Trong tình huống mở đầu, giả sử vận tốc trung bình của một vận động viên đi xe đạp trên 36 km đường bằng phẳng là x (km/h). Hãy viết biểu thức biểu thị thời gian vận động viên đó hoàn thành chặng leo dốc, chặng xuống dốc, chặng đường bằng phẳng
Bài 16 :
Viết biểu thức biểu thị tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật có chiều rộng là x (cm) và chiều dài là y (cm)
Bài 17 :
Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?
a) −20x3y2 và 4x35y2
b) 5x−10x2+1và 5x−10x2−1
c) 5x+104x−8và 4−2x4(x−2)
Bài 18 :
Tròn: 3−2x3+1x không phải là phân thức.
Vuông: 3−2x3+1x là phân thức chứ.
Theo em, bạn nào đúng?
Bài 19 :
Viết tử thức và mẫu thức của phân thức 5x−23
Bài 20 :
Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau?
a)−20x3y2 và 4y5y2
b)3x−1x2+1 và 3x−1x+1
c)x−13x+6 và x+13(x+2)
Bài 21 :
Một ô tô chạy với vận tốc là x (km/h)
a) Viết biểu thức biểu thị thời gian ô tô (tính bằng giờ) chạy hết quãng đường 120 km
b) Tính thời gian ô tô đi được 120 km trong trường hợp vận tốc của ô tô là 60km/h
Bài 22 :
Một ngân hàng huy động vốn với mức lãi suất một năm là x%. Để sau một năm, người gửi lãi a đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là:
A. 100ax (đồng)
B. ax+100 (đồng)
C. ax+1 (đồng)
D. 100ax+100 (đồng)
Bài 23 :
Biểu thức nào sau đây là phân thức?
x0
x+y1y
x2+y12y
1x2−y2xy
Bài 24 :
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
2x
xx+1
x2−4
x+10
Bài 25 :
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
1x.
x.
0x.
x0.
Bài 26 :
Viết các phân thức với tử và mẫu lần lượt là:
a) 2x−1 và x+1
b) x2−x và −2
c) 3 và 2x+5
Bài 27 :
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A. 2x+1
B. √5
C. π
D. √x
Bài 28 :
Phân thức nào sau đây có tử thức là 2x−1 và mẫu thức là x2−1?
A. x2−12x−1.
B. 2x−1x2+1.
C. 2x−1x2−1.
D. x2−12x+1.
Bài 29 :
Viết tử thức và mẫu thức của phân thức 5x−23.
Bài 30 :
Biểu thức 1+2xx có phải là phân thức hay không? Vì sao?