Nội dung từ Loigiaihay.Com
So sánh hai biểu thức C=−(1x−1x−1) và D=−1x+1x−1.
Ta dùng quy tắc dấu ngoặc kết hợp với cộng trừ hai phân thức.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các phân thức trong ngoặc;
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu - đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các phân thức trong dấu ngoặc: dấu - đổi thành + và dấu + đổi thành -
Ta có C=−(1x−1x−1)=−(x−1−xx(x−1))=1x(x−1)
Và D=−1x+1x−1=−x+1+xx(x−1)=1x(x−1)
Vậy C=D.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho biểu thức P=x2+3xx2+6x+9+3x−3+6x9−x2
a) Rút gọn biểu thức đã cho
b) Tính giá trị của biểu thức tại x=−2
Bài 2 :
Giải phương trình x−1517+x−3616+x−5814+x−7612=14.
Bài 3 :
Một hình chữ nhật lớn được ghép bởi hai hình chữ nhật A và B lần lượt có diện tích là a cm2 và có cùng chiều dài x cm (Hình 1).
a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật lớn theo hai cách khác nhau.
b) Chiều rộng của B lớn hơn chiều rộng của A bao nhiêu? Biết b>a
Bài 4 :
Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức sau:
a) xx+3+2−xx+3 b) x2yx−y−xy2x−y c) 2x2x−y+yy−2x
Bài 5 :
Cho hai phân thức A=a+bab và B=a−ba2
a) Tìm đa thức thích hợp thay vào mỗi sau đây:
a+bab;
a−ba2
b) Sử dụng kết quả trên, tính A+B và A−B
Bài 6 :
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) aa−3−3a+3
b) 12x+2x2
c) 4x2−1−2x2+x
Bài 7 :
Thực hiện phép tính: xx+y+2xyx2−y2−yx+y
Bài 8 :
Viết biểu thức tính tổng thời gian đi và về, chênh lệch thời gian giữa đi và về của đội đua thuyền ở tình huống trong câu hỏi mở đầu (trang 31). Tính giá trị của các đại lượng này khi x=6km/h.
Bài 9 :
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) a−1a+1+3−aa+1 b) ba−b+ab−a c) (a+b)2ab−(a−b)2ab
Bài 10 :
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) 12a+23b
b) x−1x+1−x+1x−1
c) x+yxy−y+zyz
d) 2x−3−12x2−9
e) 1x−2+2x2−4x+4
Bài 11 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) x+2x−1−x−3x−1+x−41−x
b) 1x+5−1x−5+2xx2−25
c) x+2y2x+y−y
Bài 12 :
Cùng đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 450km, xe khách chạy với tốc độ x (km/h); xe tải chạy với tốc độ y (km/h) (x>y). Nếu xuất phát cùng lúc thì xe khách đến thành phố B sớm hơn xe tải bao nhiêu giờ?
Bài 13 :
Có ba hình hộp chữ nhật A, B, C có chiều dài, chiều rộng và thể tích được cho như hình 2. Hình B và C có các kích thước giống nhau, hình A có cùng chiều rộng với B và C.
a) Tính chiều cao của các hình hộp chữ nhật. Biểu thị chúng bằng các phân thức cùng mẫu số.
b) Tính tổng chiều cao của hình A và C, chênh lệch chiều cao của hình A và B.
Bài 14 :
Tâm đạp xe từ nhà tới câu lạc bộ câu cá có quãng đường dài 15km với tốc độ x(km/h). Lượt về thuận chiều gió nên tốc độ nhanh hơn lượt đi 4km/h.
a) Viết biểu thức biểu thị tổng thời gian T hai lượt đi và về.
b) Viết biểu thức biểu thị hiệu thời gian t luợt đi đối với lượt về.
c) Tính T và t với x=10
Bài 15 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) 2x2−1x−2+−x2−3x−2
b) xx+y+yx−y
c) 1x−1−2x2−1
d) x+2x2+xy−y−2xy+y2
e) 12x2−3x−14x2−9
g) 2x9−x2+1x−3−1x+3
Bài 16 :
Làm thế nào để cộng, trừ các phân thức đại số?
Bài 17 :
Thực hiện phép tính:
a) 5x−49+4x+49
b) x2y−62x2y+6−xy22x2y
c) x+1x2−5x+x−18x2−5x+x+2x2−5x
d) 7y3−7y−53
e) 4x−13xy2−7x−13xy2
g) 3y−2xx−2y−x−y2y−x
Bài 18 :
Thực hiện phép tính:
a) 4x+24x−4+3−6x6x−6
b) y2x2−xy+4xy2−2xy
c) xx−y+yx+y+2y2x2−y2
d) x2+2x3−1+xx2+x+1+11−x
Bài 19 :
Thực hiện phép tính:
a) 1x−2−1x+1
b) 12x2−9−2x−3
c) 1xy−x2−1y2−xy
d) 2xx2−1−32+2x+12−2x
Bài 20 :
a) Rút gọn biểu thức: A=2x2+1x3+1+1−xx2−x+1−1x+1
b) Tính giá trị của A tại x = -3
Bài 21 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) 12x−3−23−2x+189−4x2
b) 2a2−1−1a+1−1a−1
c) a+ba−b+a2−4b2a2−b2−a−3ba+b
d) xx2+xy−yx2−y2+x+yxy−y2
Bài 22 :
Tính nhanh (yx+z−yx+y+x+yx+y+z)−(yx+z−zx+y+z+xx+y).
Bài 23 :
Hãy trả lời các câu hỏi nêu trong phần khởi động:
Một xe ô tô đi từ thị trấn A đến thị trấn B (A và B cách nhau 10km) với tốc độ trung bình là v(km/h). Một xe máy cũng đi từ A đến B với tốc độ trung bình chậm hơn 10km/h so với tốc độ trung bình của ô tô. Hỏi tổng thời gian cả hai xe đi từ A đến B là bao nhiêu? Thời gian xe ô tô đi từ A đến B nhanh hơn thời gian xe máy đi từ A đến B là bao nhiêu?
Bài 24 :
Một đội máy xúc trên công trường nhận nhiệm vụ xúc 17400m3 đất. Giai đoạn đầu, đội làm việc với năng suất trung bình xm3/ngày và đào được 7500m3. Giai đoạn sau, năng suất của đội tăng 25m3/ngày.
a) Viết phân thức theo x biểu diễn thời gian để đội đó hoàn thành công việc.
b) Tính thời gian để đội đó hoàn thành công việc khi năng suất trung bình là 250m3/ngày.
Bài 25 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) 56x−6+914x−14+67x−7
b) 2y−4+1y−3y−3
c) 8a2+18b24a2−9b2−2a+3b2a−3b+2a−3b2a+3b
d) a−42a−1+5a2+9a+142a2+3a−2−3a−5a+2
Bài 26 :
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) xx+2−xx−2;
b) 3x2y+5x3y;
c) y−15y−3x−115x;
d) 1−xx3+1x2;
e) x−2yxy2−y−2xx2y;
g) 1−y23xy+2y3−16xy2.
Bài 27 :
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) ba−b+a2−3aba2−b2;
b) a+3a2−1−1a2+a;
c) 2aa2−4a+4+42−a;
d) a+1a3−1−1a2+a+1.
Bài 28 :
Tính:
a) x−2x−y4+x+4y12;
b) yx−xy−x2+y2xy;
c) 4x+2−3x−2+12x2−4;
d) x+yx2−xy−4xx2−y2−x−yx2+xy.
Bài 29 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) P=5a+b+6a−b−12ba2−b2 tại a=0,12 và b=−0,11;
b) Q=a2+2aa3−1−1a2+a+1 tại a=1,25;
Bài 30 :
Tính:
a) 1ab+1ac+1bc;
b) b−aab+c−bbc−c−aac.