Nội dung từ Loigiaihay.Com
Chứng minh rằng:
a) 27m4n536m5n4=3n4m
b) 1−xx+5=(x−1)(5−x)x2−25
c) x2−6xy+9y28xy−24y2=x−3y8y
d) x3−y37x−7y=x2+xy+y27
Hai phân thức AB và CD được gọi là bằng nhau, nếu A.D=B.C.
a) 27m4n536m5n4=3n4m được gọi là bằng nhau khi:
27m4n5.4m=3n.36m5n427m4n5.4m=108m5n53n.36m5n4=108m5n5
Vậy hai phân thức này bằng nhau.
b) 1−xx+5=(x−1)(5−x)x2−25 được gọi là bằng nhau khi:
(1−x)(x2−25)=(x−1)(5−x).(x+5)(1−x)(x2−25)=x2−25−x3+25x(x−1)(5−x).(x+5)=(x−1).−(x2−25)=−x3+25x+x2−25
Vậy hai phân thức này bằng nhau.
c) x2−6xy+9y28xy−24y2=x−3y8y được gọi là bằng nhau khi:
(x2−6xy+9y2).(8y)=(8xy−24y2).(x−3y)(x2−6xy+9y2).(8y)=8x2y−48xy2+72y3(8xy−24y2).(x−3y)=8x2y−24xy2−24xy2+72y3=8x2y−48xy2+72y3
Vậy hai phân thức này bằng nhau.
d) x3−y37x−7y=x2+xy+y27 được gọi là bằng nhau khi:
(x3−y3).7=(x2+xy+y2).(7x−7y)(x3−y3).7=7x3−7y3(x2+xy+y2).(7x−7y)=(x2+xy+y2).7(x−y)=7(x3−y3)=7x3−7y3
Vậy hai phân thức này bằng nhau.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?
Bài 2 :
Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 5x2y33?
Bài 3 :
a) Viết lại phân thức 3x3y36x2y bằng cách chia đơn thức 3x3y3 cho đơn thức 6x2y. Từ đó so sánh hai phân thức 3x3y36x2y và xy22.
b) So sánh 3x3y3.2 và 6x2y.xy2
Bài 4 :
Chỉ ra hai phân thức bằng nhau trong các phân thức sau: x+1x;x2−xx2;x2+xx2
Bài 5 :
Giả sử tổng chi phí để làm ra x sản phẩm của xưởng sản xuất là A và C1(x)=100x+150( đơn vị: nghìn đồng) và tổng chi phí để làm ra (x+1) sản phẩm của xưởng sản xuất B là C2(x)=100(x+1)+150 ( đơn vị: nghìn đồng).
a) Viết biểu thức tính chi phí trung bình để làm ra một sản phẩm của mỗi xưởng sản xuất.
b) Các chi phí trung bình nêu ở câu a có bằng nhau không?
Bài 6 :
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh rằng:
a) 4x9y=12x2y327xy4
b)x+2x−3=(x+2)(x+3)x2−9
c) x2−3x+2x−2=x2+3x−4x+4
d)x3+y3x2−xy+y2=x+y
Bài 7 :
Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau.
a) 6ab29a3b và 2b3a2;
b) 2y−2x(x−y)2 và 2y−x;
c) a2+ab2b2+2ab và 2ab4b2.
Bài 8 :
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy giải thích vì sao có thể viết:
a) x2y32x2y2=y2
b) x2−x−2x+1=x2−3x+2x−1
c) x2−3x+9x3+27=1x+3
Bài 9 :
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?
a) x5x+5 và 15
b) −xx−5 và −x(x−5)(x−5)2
c) −5−x−y và 5x+y
d) −x(x−3)2 và x(3−x)2
Bài 10 :
Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
1x2+x+1=1−x1−x3
Bài 11 :
Các kết luận sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a)−6−4y=3y2y2
b)x+35=x2+3x5x
c)3x(4x+1)16x2−1=−3x1−4x
Bài 12 :
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. (x−1)2x−2=(1−x)22−x
B. 3x(x+2)2=3x(x−2)2
C. 3x(x+2)2=−3x(x−2)2
D. 3x(x+2)2=3x(−x−2)2
Bài 13 :
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. −6x−4x2(x+2)2=32x(x+2)2
B. −5−2=10x4x
C. x+1x−1=x2+x+1x2−x+1
D. −6x−4(−x)2(x−2)2=32x(−x+2)2
Bài 14 :
Trong hằng đẳng thức 2x2+14x−1=8x3+4xQ, Q là đa thức
A.4x
B. 4x2
C.16x−4
D. 16x2−4x
Bài 15 :
Cho phân thức AB với B≠0. Nhận định nào sau đây là đúng?
AB=A−B
AB=−B−A
AB=A:NB:N, với N≠0.
AB=A+MB+M, với M≠0.
Bài 16 :
Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau: x2−x−2x+1 và x2−3x+2x−1.
Bài 17 :
Phân thức nào sau đây bằng phân thức 16x4−112x3−3x?
A. 4x2−13x
B. 4x2+13x
C. 4x2−14x−3
D. 4x2+14−3x
Bài 18 :
Phân thức x−1x+1 bằng phân thức nào sau đây?
A. x+1x−1.
B. −x−1x+1.
C. −x−1x−1.
D. 1−x−x−1.
Bài 19 :
Các kết luận sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a) −6−4y=3y2y2;
b) x+35=x2+3x5x;
c) 3x(4x+1)16x2−1=−3x1−4x.
Bài 20 :
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. (x−1)2x−2=(1−x)22−x
B. 3x(x+2)2=3x(x−2)2
C. 3x(x+2)2=−3x(x−2)2
D. 3x(x+2)2=3x(−x−2)2
Bài 21 :
Trong hằng đẳng thức 2x2+14x−1=8x3+4xQ, Q là đa thức
A. 4x
B. 4x2
C. 16x − 4
D. 16x2−4x
Bài 22 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
3x7y=6x14y.
23y=1x.
3x5y=23.
64y=4y6.