Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y=2sin(x−π4)−1;
b) y=√1+cosx−2;
Tập giá trị của hàm số là tập min – max của hàm số trên tập xác định
a) Tập xác định của hàm số là D=R
Vì −1≤sin(x−π4)≤1⇒−2≤2sin(x−π4)≤2⇒−2−1≤2sin(x−π4)−1≤2−1
⇒−3≤2sin(x−π4)−1≤1
Vây tập giá trị của hàm số y=2sin(x−π4)−1 là T=[−3;1].
b) Tập xác định của hàm số là D=R
Vì −1≤cosx≤1⇒0≤1+cosx≤2⇒0≤√1+cosx≤√2⇒−2≤√1+cosx−2≤√2−2
Vậy tập giá trị của hàm số y=√1+cosx−2 là T=[−2;√2−2]
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx
Bài 2 :
Hoàn thành bảng sau:
x |
sinx |
cosx |
tanx |
cotx |
π6 |
? |
? |
? |
? |
0 |
? |
? |
? |
? |
−π2 |
? |
? |
? |
? |
Bài 3 :
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=1−cosxsinx;
b) y=√1+cosx2−cosx.
Bài 4 :
Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo t rad trên đường tròn lượng giác. Sử dụng định nghĩa của các giá trị lượng giác, hãy giải thích vì sao xác định duy nhất:
a) Giá trị sint và cost
b) Giá trị tant (nếu t≠π2+kπ,k∈Z) và cott(nếu t≠kπ,k∈Z).
Bài 5 :
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)y=1cosxb)y=tan(x+π4)c)y=12−sin2x
Bài 6 :
Tìm tập xác định của hàm số sau:
a) y=cot3x;
b) y=√1−cos4x;
c) y=cos2xsin2x−cos2x;
d) y=√1+cos2x1−sin2x.
Bài 7 :
Tập xác định của hàm số y=√1−cosx là
A. R∖{π2+k2π|k∈Z}.
B. R∖{kπ|k∈Z}.
C. R∖{k2π|k∈Z}.
D. R.
Bài 8 :
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=cos2xx−1;
b) y=1cosx−cos3x;
c) y=1cosx+sin2x;
d) y=tanx+cotx.
Bài 9 :
Tập xác định của hàm số y=√1−cosx1+sinx là:
A. R
B. ∅
C. R∖{−π2+k2π|k∈Z}
D. R∖{π2+k2π|k∈Z}
Bài 10 :
Tập xác định của hàm số y=1−sinxcosx là:
A. R∖{−π2+k2π|k∈Z}
B. R∖{π2+k2π|k∈Z}
C. R∖{π2+kπ|k∈Z}
D. R∖{kπ|k∈Z}
Bài 11 :
Tập xác định của hàm số y=tanx+11+cot2x là:
A. R∖{kπ2|k∈Z}
B. R∖{−π4+kπ|k∈Z}
C. R∖{π4+kπ|k∈Z}
D. R∖{−π4+k2π|k∈Z}
Bài 12 :
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=√1+sin3x
b) y=sin2x√1−cosx
c) y=√1+cos2xsinx
d) y=1sinx+cosx
e) y=11+sinxcosx
g) y=√cosx−1
Bài 13 :
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=−2sin3x;
b) y=tan(x2−π6);
c) y=cot(2x−π4);
d) y=13−cos2x.
Bài 14 :
Tập xác định của hàm số cosxsin2x là
D=R∖{π2+kπ,k∈Z}.
D=R∖{−π2+kπ,k∈Z}.
Bài 15 :
Tập xác định D của hàm số y=2tanx là
D=R∖{0}.
D=R∖{kπ,k∈Z}.
Bài 16 :
Hàm số nào sau đây có tập xác định R?
y=tanx
y=cotx
y=1sin2x+1
y=1cotx
Bài 17 :
Tập giá trị của hàm số y=sinx là
[-1;1]
[0;2]
R
[-2;2]
Bài 18 :
Nêu định nghĩa các hàm số lượng giác. Chỉ rõ tập xác định và giá trị của từng hàm số đó.