Nội dung từ Loigiaihay.Com
Hàm số y=sinx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (−7π2;−5π2)
Sử dụng khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=sinx
Hàm số y=sinxđồng biến trên mỗi khoảng (−π2+k2π;π2+k2π), nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π) với k∈Z
Do (−7π2;−5π2)=(π2−4π;3π2−4π) nên hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng (−7π2;−5π2)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Xét tình huống mở đầu.
a) Giải bài toán ở tình huống mở đầu
b) Biết rằng quá trình hít vào xảy ra khi v > 0 và quá trình thở ra khi v < 0. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, khoảng thời điểm nào thì người đó hít vào? Người đó thở ra?
Bài 2 :
Tìm tập giá trị của hàm số y=2sinx.
Bài 3 :
Cho hàm số y=sinx.
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
b) Hoàn thành bảng giá trị sau của hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π] bằng cách tính giá trị của sinx với những x không âm, sau đó sử dụng kết quả câu a để suy ra giá trị tương ứng của sinx với những x âm.
x |
−π |
−3π4 |
−π2 |
−π4 |
0 |
π4 |
π2 |
3π4 |
π |
sinx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;sinx) với x∈[−π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π].
c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=2π, ta được đồ thị của hàm số y=sinx như hình dưới đây.
Từ đồ thị ở Hình 1.14, hãy cho biết tập giá trị, các khoảng đồng biến, các khoảng nghịch biến của hàm số y=sinx
Bài 4 :
Trong vật lí, ta biết rằng phương trình tổng quát của một vật dao động điều hòa cho bởi công thức x(t)=Acos(ωt+φ), trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm t, A là biên độ dao động (A > 0), ωt+φ là pha dao động tại thời điểm t và φ∈[−π;π] là pha ban đầu của dao động. Dao động điều hòa này có chu kỳ T=2πω (tức là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần).
Giả sử một vật dao động điều hòa theo phương trình x(t)=−5cos4πt (cm).
a) Hãy xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b) Tính pha của dao động tại thời điểm t=2 (giây). Hỏi trong khoảng thời gian 2 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
Bài 5 :
Tìm tập giá trị của hàm số y=−3cosx.
Bài 6 :
Cho hàm số y=cosx
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=cosx trên đoạn [−π;π] bằng cách tính giá trị của cosx với những x không âm, sau đó sử dụng kết quả câu a để suy ra giá trị tương ứng của cosx với những x âm.
x |
−π |
−3π4 |
−π2 |
−π4 |
0 |
π4 |
π2 |
3π4 |
π |
cosx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;sinx) với x∈[−π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cosx trên đoạn [−π;π].
c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=2π, ta được đồ thị của hàm số y=cosx như hình dưới đây.
Từ đồ thị ở Hình 1.15, hãy cho biết tập giá trị, các khoảng đồng biến, các khoảng nghịch biến của hàm số y=cosx
Bài 7 :
Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình 1.16, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn [−π;3π2] để hàm số y=tanx nhận giá trị âm.
Bài 8 :
Cho hàm số y=tanx
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=tanx trên khoảng(−π2;π2).
x |
−π3 |
−π4 |
−π6 |
0 |
π6 |
π4 |
π3 |
y=tanx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;tanx) với x∈(−π2;π2) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (−π2;π2).
c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=π, ta được đồ thị của hàm số y=tanx như hình dưới đây.
Từ đồ thị ở Hình 1.16, hãy tìm tập giá trị và các khoảng đồng biến của hàm số y=tanx.
Bài 9 :
Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình 1.17, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn [−π2;2π] để hàm số y=cotx nhận giá trị dương.
Bài 10 :
Cho hàm số y=cotx
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=cotx trên khoảng(0;π).
x |
π6 |
π4 |
π3 |
π2 |
2π3 |
3π4 |
5π6 |
y=cotx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;cotx) với x∈(0;π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π).
c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=π, ta được đồ thị của hàm số y=cotx như hình dưới đây.
Từ đồ thị ở Hình 1.17, hãy tìm tập giá trị và các khoảng nghịch biến của hàm số y=cotx
Bài 11 :
Từ đồ thị của hàm số y=tanx, hãy tìm các giá trị x sao cho tanx=0.
Bài 12 :
Giả sử khi một cơn sóng biến đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của nước được mô hình hóa bởi hàm số h(t)=90cos(π10t), trong đó h(t) là độ cao tính bằng centimet trên mực nước biển trung bình tại thời điểm t giây.
a) Tìm chu kì của sóng.
b) Tìm chiều cao của sóng, tức là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa đáy và đỉnh của sóng.
Bài 13 :
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y=cosx có tập xác định là R
B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là [-1;1]
C. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ
D. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π
Bài 14 :
Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y=2cos(2x−π3)−1;
b) y=sinx+cosx.
Bài 15 :
Quan sát đồ thị hàm số y=sinx ở Hình 25.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y=sinx
b) Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=sinx
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta có nhận được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;3π] hay không? Hàm số y=sinxcó tuần hoàn hay không/
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=sinx
Bài 16 :
Cho hàm số y=sinx
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
x |
−π |
−5π6 |
−π2 |
−π6 |
0 |
π6 |
π2 |
5π6 |
π |
y=sinx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Trong mặt phẳng Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x;y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x;sinx) với x∈[−π;π] với nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π](Hình 24).
c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [−3π;−π], [π;3π],...ta có đồ thị hàm số y=sinxtrên R được biểu diễn ở Hình 25.
Bài 17 :
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM)=x(rad) (Hình 23). Hãy xác định sinx.
Bài 18 :
Hàm số y=cosx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (−2π;−π)
Hàm số y=cosxđồng biến trên mỗi khoảng (−π+k2π;k2π), nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π) với k∈Z
Bài 19 :
Quan sát đồ thị y=cosx ở Hình 28
a) Nêu tập giá trị của hàm số y=cosx
b) Trục tung có là trục đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=cosx
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị y=cosx trên đoạn [−π;π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta nhận được đồ thị có hàm số y=cosx trên đoạn [π;3π] hay không? Hàm số y=cosx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=cosx
Bài 20 :
Cho hàm số y=cosx
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
x |
−π |
−2π3 |
−π2 |
−π3 |
0 |
π3 |
π2 |
2π3 |
π |
y=cosx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x;cosx) với x∈[−π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm
số y=cosx trên đoạn x∈[−π;π] (Hình 27)
c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [−3π;−π], [π;3π],...ta có đồ thị hàm số y=cosxtrên R được biểu diễn ở Hình 28.
Bài 21 :
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM)=x(rad) (Hình 26). Hãy xác định cosx
Bài 22 :
Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y=m với đồ thị hàm số y=tanxtrên khoảng (−π2;π2)
Bài 23 :
Quan sát đồ thị hàm số y=tanx ở Hình 30
a) Nêu tập giá trị của hàm số y=tanx
b) Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số hay không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=tanx
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (−π2;π2) song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài π, ta nhận được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (π2;3π2) hay không? Hàm số y=tanx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=tanx
Bài 24 :
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
x |
−π3 |
−π4 |
0 |
π4 |
π3 |
y=tanx |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; tanx) với x∈(−π2;π2) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (−π2;π2) (Hình 29).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π2;3π2),(−3π2;−π2),...ta có đồ thị hàm số y=tanxtrên D được biểu diễn ở Hình 30.
Bài 25 :
Xét tập hợp D=R∖{π2+kπ|k∈Z}. Với mỗi số thực x∈D, hãy nêu định nghĩa tanx
Bài 26 :
Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y=m với đồ thị hàm số y=cotxtrên khoảng (0;π)
Bài 27 :
Quan sát đồ thị hàm số y=cotx ở Hình 32.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y=cotx
b) Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=cotx
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π) song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài π, ta nhận được y=cotx trên khoảng (π;2π) hay không? Hàm số y=cotx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=cotx
Bài 28 :
Cho hàm số y=cotx
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
x |
π6 |
π4 |
π2 |
3π4 |
5π6 |
y=cotx |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; cotx) với x∈(0;π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π) (Hình 31)
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π;2π),(−π;0),(−2π;−π),....ta có đồ thị hàm số y=cotxtrên E được biểu diễn ở Hình 32.
Bài 29 :
Xét tập hợp E=R∖{kπ|k∈Z}. Với mỗi số thực x∈E, hãy nêu định nghĩ cotx
Bài 30 :
Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [−2π;2π] để:
a) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1
b) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0
c) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng – 1
d) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0