Đề bài

Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a)    sin4αcos4α=12cos2α

b)    tanα+cotα=1sinα.cosα

Phương pháp giải

Dựa vào các hệ thức cơ bản của lượng giác để chứng minh

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a)    Ta có:

sin4αcos4α=12cos2α(sin2α+cos2α)(sin2αcos2α)=12cos2αsin2αcos2α1+2cos2α=0sin2α+cos2α1=011=00=0

Đẳng thức luôn đúng

b)    Ta có:

tanα+cotα=1sinα.cosαsinαcosα+cosαsinα=1sinα.cosαsin2α+cos2αcosα.sinα=1sinα.cosα1sinα.cosα=1sinα.cosα

Đẳng thức luôn đúng

Xem thêm : SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho góc α, giá trị của biểu thức dưới đây bằng:cosα+cos(α+π5)+cos(α+2π5)+...+cos(α+9π5)

  • A.
    32
  • B.
    45
  • C.
    0
  • D.
    1
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π. Xét các mệnh đề sau:

I. cos(π2α)>0

II. sin(π2α)>0

III. tan(π2α)>0

Mệnh đề nào sai?

  • A.
    Chỉ I
  • B.
    Chỉ II
  • C.
    Chỉ II và III
  • D.
    Cả I, II và III
Xem lời giải >>

Bài 3 :

Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp trương (tức là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức:

B(t)=80+7.sinπt12

Trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thủy ngân). Tìm huyết áp tâm trương của người này vào cá thời điểm sau:

a) 6 giờ sáng;

b) 10 giờ 30 phút sáng;

c) 12 giờ trưa;

d) 8 giờ tối.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tính:   a) sin(675)     b) tan15π4

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Xét hai điểm M, N trên đường tròn lượng giác xác định bởi hai góc đối nhau (H1.12a).

a) Có nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, N đổi với hệ trục Oxy. Từ đó rút ra liên hệ giữa cos(α)cosα; sin(α)sinα

b) Từ kết quả HĐ6a, rút ra liên hệ giữa: tan(α)tanα; cot(α)cotα

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết cosα=23π<α<3π2

Xem lời giải >>

Bài 7 :

a) Dựa vào định nghĩa của sinαcosα hãy tính sin2α+cos2α

b) Sử dụng kết quả của HĐ5a và định nghĩa của tanα, hãy tính 1+tan2α

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

A. sin(πα)=sinα                                                  

B. cos(πa)=cosα

C. sin(π+α)=sinα.                                                         

D. cos(π+α)=cosα

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho góc lượng giác αsao cho π<α<3π2sinα=45. Tìm cosα

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho góc lượng giác α. So sánh

a)     cos2α+sin2α và 1

b)     tanα.cotα và 1 với cosα0;sinα0

c)     1+tan2α và  1cos2α với cosα0

d)     1+cot2α và  1sin2α với sinα0

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tính các giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

a)     sinα=154 với π2<α<π

b)     cosα=23 với π<α<0

c)     tanα=3 với π<α<0

d)     cotα=2 với 0<α<π

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho tanα=23 với π<α<3π2. Tính cosαsinα

Xem lời giải >>

Bài 13 :

a)    Trong Hình 5, M là điểm biểu diễn của góc lượng giác α trên đường tròn lượng giác. Giải thích vì sao sin2α+cos2α=1

b)    Chia cả hai vế của biểu thức ở câu a) cho cos2α ta được đẳng thức nào?

c)    Chia cả hai vế của biểu thức ở câu a) cho sin2α ta được đẳng thức nào?

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?

a)    sinα=35cosα=45

b)    sinα=13cotα=12

c)    tanα=3cotα=13

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:

a)    sinα=513π2<α<π

b)    cosα=250<α<90

c)    tanα=3π<α<3π2

d)    cotα=12270<α<360

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho sinα=23 với π2<α<π. Giá trị của cosα là?

  • A.

    cosα=23

  • B.

    cosα=53

  • C.

    cosα=53

  • D.

    cosα=32

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Cho sinα=130<α<π2. Khi đó

a) cosα=223

Đúng
Sai

b) cosα=223

Đúng
Sai

c) tanα=24

Đúng
Sai

d) cotα=22

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho cosα=14 với π<α<3π2. Giá trị của sinα là?

  • A.

    sinα=154

  • B.

    sinα=154

  • C.

    sinα=1516

  • D.

    sinα=1516

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho cosα=14π<α<3π2. Khi đó

a) sin2α=1516

Đúng
Sai

b) sinα=154

Đúng
Sai

c) tanα=15

Đúng
Sai

d) cotα=115

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 20 :

Đơn giản biểu thức A=cos(9π2α)+sin(απ) ta được

  • A.
    A=cosα+sinα
  • B.

    A=2sinα

  • C.
    A=sinαcosα
  • D.

    A=0

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho góc α thỏa mãn tanα+cotα=2. Giá trị của biểu thức P=tan2α+cot2α

  • A.
    P=1
  • B.
    P=2
  • C.
    P=3
  • D.

    P=4

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.
    1              
  • B.

    \tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\,\,(\cos \alpha \ne 0)

  • C.
    \tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\,\,(\sin \alpha \ne 0)
  • D.

    {\sin ^2}\left( {2024\alpha } \right) + {\cos ^2}\left( {2024\alpha } \right) = 2024

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Cho \cos x =  - \frac{5}{{13}}\,\,({90^o} < x < {180^o}). Tính các giá trị lượng giác còn lại.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho \sin a + \cos a = m. Hãy tính theo m.

a) \sin a\cos a                     

b) {\sin ^3}a + {\cos ^3}a                     

c) {\sin ^4}a + {\cos ^4}a.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) {\cos ^4}x - {\sin ^4}x = 2{\cos ^2}x - 1;

b) {\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.{\sin ^2}x;

c) {(\sin x + \cos x)^2} + {(\sin x - \cos x)^2} = 2.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Rút gọn biểu thức A = 2{\cos ^4}x - {\sin ^4}x + {\sin ^2}x{\cos ^2}x + 3{\sin ^2}x.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Với giá trị nào của x, mỗi đẳng thức sau đúng?

a) \tan x\cot x = 1;                                        

b) 1 + {\tan ^2}x = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}};

c) 1 + {\cot ^2}x = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}};           

d) \tan x + \cot x = \frac{2}{{\sin 2x}}.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x.                          

B. \sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cos x.                  

C. \tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cot x.                         

D. \tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \cos a.                  

B. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \sin a.             

C. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = \sin a.                     

D. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = \cos a.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Biết \sin x = \frac{1}{2}. Giá trị của {\cos ^2}x bằng

A. {\cos ^2}x = \frac{1}{2}.        

B. {\cos ^2}x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.     

C. {\cos ^2}x = \frac{1}{4}.    

D. {\cos ^2}x = \frac{3}{4}.

Xem lời giải >>