Nội dung từ Loigiaihay.Com
Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a) sin4α−cos4α=1−2cos2α
b) tanα+cotα=1sinα.cosα
Dựa vào các hệ thức cơ bản của lượng giác để chứng minh
a) Ta có:
sin4α−cos4α=1−2cos2α⇔(sin2α+cos2α)(sin2α−cos2α)=1−2cos2α⇔sin2α−cos2α−1+2cos2α=0⇔sin2α+cos2α−1=0⇔1−1=0⇔0=0
Đẳng thức luôn đúng
b) Ta có:
tanα+cotα=1sinα.cosα⇔sinαcosα+cosαsinα=1sinα.cosα⇔sin2α+cos2αcosα.sinα=1sinα.cosα⇔1sinα.cosα=1sinα.cosα
Đẳng thức luôn đúng
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho góc α, giá trị của biểu thức dưới đây bằng:cosα+cos(α+π5)+cos(α+2π5)+...+cos(α+9π5)
Bài 2 :
Cho góc α thỏa mãn π2<α<π. Xét các mệnh đề sau:
I. cos(π2−α)>0
II. sin(π2−α)>0
III. tan(π2−α)>0
Mệnh đề nào sai?
Bài 3 :
Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp trương (tức là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức:
B(t)=80+7.sinπt12
Trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thủy ngân). Tìm huyết áp tâm trương của người này vào cá thời điểm sau:
a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng;
c) 12 giờ trưa;
d) 8 giờ tối.
Bài 4 :
Tính: a) sin(−675∘) b) tan15π4
Bài 5 :
Xét hai điểm M, N trên đường tròn lượng giác xác định bởi hai góc đối nhau (H1.12a).
a) Có nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, N đổi với hệ trục Oxy. Từ đó rút ra liên hệ giữa cos(−α) và cosα; sin(−α)và sinα
b) Từ kết quả HĐ6a, rút ra liên hệ giữa: tan(−α) và tanα; cot(−α) và cotα
Bài 6 :
Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết cosα=−23 và π<α<3π2
Bài 7 :
a) Dựa vào định nghĩa của sinαvà cosα hãy tính sin2α+cos2α
b) Sử dụng kết quả của HĐ5a và định nghĩa của tanα, hãy tính 1+tan2α
Bài 8 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. sin(π−α)=sinα
B. cos(π−a)=cosα
C. sin(π+α)=−sinα.
D. cos(π+α)=−cosα
Bài 9 :
Cho góc lượng giác αsao cho π<α<3π2 và sinα=−45. Tìm cosα
Bài 10 :
Cho góc lượng giác α. So sánh
a) cos2α+sin2α và 1
b) tanα.cotα và 1 với cosα≠0;sinα≠0
c) 1+tan2α và 1cos2α với cosα≠0
d) 1+cot2α và 1sin2α với sinα≠0
Bài 11 :
Tính các giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:
a) sinα=√154 với π2<α<π
b) cosα=−23 với −π<α<0
c) tanα=3 với −π<α<0
d) cotα=−2 với 0<α<π
Bài 12 :
Cho tanα=23 với π<α<3π2. Tính cosα và sinα
Bài 13 :
a) Trong Hình 5, M là điểm biểu diễn của góc lượng giác α trên đường tròn lượng giác. Giải thích vì sao sin2α+cos2α=1
b) Chia cả hai vế của biểu thức ở câu a) cho cos2α ta được đẳng thức nào?
c) Chia cả hai vế của biểu thức ở câu a) cho sin2α ta được đẳng thức nào?
Bài 14 :
Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?
a) sinα=35 và cosα=−45
b) sinα=13 và cotα=12
c) tanα=3 và cotα=13
Bài 15 :
Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:
a) sinα=513 và π2<α<π
b) cosα=25 và 0<α<90∘
c) tanα=√3 và π<α<3π2
d) cotα=12 và 270∘<α<360∘
Bài 16 :
Cho sinα=23 với π2<α<π. Giá trị của cosα là?
cosα=23
cosα=−√53
cosα=√53
cosα=32
Bài 17 :
Cho sinα=13 và 0<α<π2. Khi đó
a) cosα=−2√23
b) cosα=2√23
c) tanα=√24
d) cotα=−2√2
Bài 18 :
Cho cosα=−14 với π<α<3π2. Giá trị của sinα là?
sinα=√154
sinα=−√154
sinα=1516
sinα=−1516
Bài 19 :
Cho cosα=−14 và π<α<3π2. Khi đó
a) sin2α=1516
b) sinα=√154
c) tanα=√15
d) cotα=−1√15
Bài 20 :
Đơn giản biểu thức A=cos(9π2−α)+sin(α−π) ta được
A=2sinα
A=0
Bài 21 :
Cho góc α thỏa mãn tanα+cotα=2. Giá trị của biểu thức P=tan2α+cot2α là
P=4
Bài 22 :
Mệnh đề nào sau đây là sai?
\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\,\,(\cos \alpha \ne 0)
{\sin ^2}\left( {2024\alpha } \right) + {\cos ^2}\left( {2024\alpha } \right) = 2024
Bài 23 :
Cho \cos x = - \frac{5}{{13}}\,\,({90^o} < x < {180^o}). Tính các giá trị lượng giác còn lại.
Bài 24 :
Cho \sin a + \cos a = m. Hãy tính theo m.
a) \sin a\cos a
b) {\sin ^3}a + {\cos ^3}a
c) {\sin ^4}a + {\cos ^4}a.
Bài 25 :
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) {\cos ^4}x - {\sin ^4}x = 2{\cos ^2}x - 1;
b) {\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.{\sin ^2}x;
c) {(\sin x + \cos x)^2} + {(\sin x - \cos x)^2} = 2.
Bài 26 :
Rút gọn biểu thức A = 2{\cos ^4}x - {\sin ^4}x + {\sin ^2}x{\cos ^2}x + 3{\sin ^2}x.
Bài 27 :
Với giá trị nào của x, mỗi đẳng thức sau đúng?
a) \tan x\cot x = 1;
b) 1 + {\tan ^2}x = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}};
c) 1 + {\cot ^2}x = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}};
d) \tan x + \cot x = \frac{2}{{\sin 2x}}.
Bài 28 :
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x.
B. \sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cos x.
C. \tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cot x.
D. \tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x.
Bài 29 :
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = - \cos a.
B. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = - \sin a.
C. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = \sin a.
D. \sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = \cos a.
Bài 30 :
Biết \sin x = \frac{1}{2}. Giá trị của {\cos ^2}x bằng
A. {\cos ^2}x = \frac{1}{2}.
B. {\cos ^2}x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.
C. {\cos ^2}x = \frac{1}{4}.
D. {\cos ^2}x = \frac{3}{4}.