Đề bài

Quan sát hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ 5454 trên trục số sau:

Nêu nhận xét về khoảng cách từ hai điểm 5454 đến điểm 0.

Phương pháp giải

So sánh khoảng cách từ hai điểm 5454 đến điểm 0.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ 5454 cách gốc 0 một khoảng bằng nhau.

Xem thêm : SGK Toán 7 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số 94 có số đối là:

  • A.

    49

  • B.

    49

  • C.

    94

  • D.

    2,25

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Em có nhận xét gì về vị trí điểm 4343 trên trục số (Hình 7) so với điểm 0?

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tìm số đối của mỗi số sau: 7;59;0,75;0;123.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Bạn Hồng đã phát biểu: “4,1 lớn hơn 3,5. Vì thế – 4,1 cũng lớn hơn -3,5”.

Theo em, phát biểu của bạn Hồng có đúng không? Tại sao?

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tìm số đối của mỗi số sau: 29;0,5

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm số đối của mỗi số sau: 925;827;1531;56;3,9;12,5.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: 37221;931171;8719543; 41,02; – 791,8.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở Hình 6.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Số đối số hữu tỉ 1,276 là:

A. 1,2 và 76;

B. 1,2 và 76;

C. 1,276;

D. 1,276;

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:

a, 0,75;           

b, 615.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Số đối của số hữu tỉ 57
  • A.
    57;
  • B.
    75;
  • C.
    57;
  • D.
    75.
Xem lời giải >>

Bài 12 :

Số đối của số hữu tỉ 0 là số:

  • A.

     0;

  • B.

     −1;

  • C.

    01000;

  • D.

     Đáp án A và C đều đúng.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; 79 lần lượt là:

  • A.

    −0,5; 2; 9; 79;

  • B.

    −0,5; 2; −9; 79;

  • C.

    −0,5; 2; −9; 79;

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Số đối của số hữu tỉ 72

  • A.
    72;
  • B.
    27;
  • C.
    27;
  • D.
    3,5.
Xem lời giải >>

Bài 15 :

Số đối của 3,5 là:

  • A.

    3,5;

  • B.

     35;

  • C.

    ±3,5;

  • D.

    − 3,5.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Số đối của số hữu tỉ 94
  • A.

    94

  • B.

    94

  • C.

    49

  • D.

    49

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Số x thỏa mãn 5x2 là số đối của 57. Số x là

  • A.

    9

  • B.

    5

  • C.

    -5

  • D.

    -9

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tìm số a biết số đối của a là 314.

  • A.
    a=134;
  • B.

    a=413;

  • C.

    a=134;

  • D.

    a=413.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Số đối của số 910 là:

  • A.

    910

  • B.

    910

  • C.

    910

  • D.

    109

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Số đối của số hữu tỉ 94 là:

  • A.

    94

  • B.

    94

  • C.

    49

  • D.

    49

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Trong các số sau, số nào không phải là số đối của số 32?

  • A.

    1,5;

  • B.

    1510;

  • C.

    ‒1,5;

  • D.
    ‒(‒1,5).
Xem lời giải >>

Bài 22 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{{ - 22}}{{23}} là:
  • A.

    \frac{{ - 22}}{{23}}

  • B.

    \frac{{22}}{{-23}}

  • C.

    \frac{{ 22}}{{23}}

  • D.

    \frac{{23}}{{22}}

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{3}{{ - 8}} :

  • A.

    \frac{8}{{3}}

  • B.

    \frac{ - 8}{{3}}

  • C.

    \frac{3}{{8}}

  • D.

    \frac{-3}{{8}}

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{-1}{12} là:

  • A.

    12;      

  • B.

    \frac{-1}{12};     

  • C.

    \frac{1}{12};         

  • D.

    -12.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào không phải là số đối của số -\frac{3}{2}?

  • A.

    1,5;

  • B.

    \frac{15}{10};

  • C.

    -1,5;

  • D.
    -(-1,5).
Xem lời giải >>

Bài 26 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A.

    Số đối của 0 là 0.

  • B.

    Số đối của 2\frac{1}{3} - \frac{7}{3}.

  • C.

    Số đối của 5 là - \left( { - 5} \right).

  • D.

    Số đối của -17 là 17.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Số đối của \frac{{ - 2}}{3}

  • A.

    \frac{2}{3}.

  • B.

    \frac{3}{2}.

  • C.

    \frac{{ - 3}}{2}.

  • D.

    \frac{2}{{ - 3}}.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Số đối của - \frac{1}{2}

  • A.

    - \frac{1}{2} .

  • B.

    -1.

  • C.

    1.

  • D.

    \frac{1}{2}.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Số đối của số hữu tỉ - 2\frac{3}{5} dưới dạng phân số là:

  • A.

    2\frac{3}{5}.

  • B.

    \frac{{ - 13}}{5}.

  • C.

    \frac{{13}}{5}.

  • D.

    - 2,6.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Số đối của \frac{4}{7} là:

  • A.

    \frac{7}{4}.

  • B.

    \frac{{ - 4}}{{ - 7}}.

  • C.

    - \frac{4}{7}.

  • D.

    \frac{{ - 7}}{4}.

Xem lời giải >>