Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Hỏi ai đó đi đến đâu vào một thời điểm cụ thể: 

Where does he/she go on Saturdays?

(Anh/cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

He/she goes to the …

(Anh/cô ấy đi …)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a.

Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)

b.

Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.)

c.

Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến bể bơi.)

d.

Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

She goes to the cinema. (Cô ấy đi đến rạp chiếu phim.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Read and complete the sentence with ONE word.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Read and complete the sentence with ONE word.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Read and complete the sentence with ONE word.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

We play games at break time in the ______.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Choose the missing letter.

stre_t

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Look and match

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Look and choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Choose the letter(s) to complete the words.

marke_

Xem lời giải >>

Bài 17 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

train station (n): ga tàu

bus station (n): trạm xe buýt

supermarket (n): siêu thị

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Look. Choose the correct word.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Library (n): Thư viện

Stadium (n): Sân vận động

Park (n): Công viên

Market (n): Chợ

Water Park (n): Công viên nước

Swimming pool (n): Bể bơi

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Play Board race.

(Chơi trò Board race.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

 1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


studio (n): Phòng tập

soccer field (n): Sân bóng đá

arcade (n): Khu vui chơi

skate Park (n): Sân trượt băng

bookstore (n): hiệu sách
Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Chơi trò Heads up. What’s missing?)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Movie theater (n): Rạp chiếu phim

Playground (n): Sân chơi

Museum (n): Bảo tàng

Mall (n): Trung tâm mua sắm

Supermarket (n): Siêu thị

Amusement park (n): Công viên giải trí

Xem lời giải >>

Bài 29 :

A. Find and circle.

(Tìm và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

A. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Xem lời giải >>