Nội dung từ Loigiaihay.Com
Chọn kí hiệu thuộc (∈) hoặc không thuộc (∉) thay cho mỗi dấu ? .
Dựa vào tập N= {0; 1; 2; 3; 4;….} và tập N∗={1; 2; 3; 4;…}
a) 15∈N
b) 10,5∉N∗
c) 79∉N
d) 100∈N
HocTot.XYZ
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?
101
200
100
99
Bài 2 :
Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 1997?
998
999
997
1000
Bài 3 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nếu x∈N thì x∉N∗
Nếu x∈N thì x∈N∗
Nếu x∉N∗ thì x∉N
Nếu x∈N∗ thì x∈N
Bài 4 :
M là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5. Nếu x là phần tử của M thì khẳng định nào sau đây sai?
x∉N∗
x∈N
x<5
x∈N∗
Bài 5 :
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
Bài 6 :
Bài 7 :
a) Tập hợp N và N∗ có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {a∈N∗| a < 6 }.
Bài 8 :
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Bài 9 :
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Bài 10 :
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x≤6;
b) 35≤x≤39
c) 216≤x≤219
Bài 11 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Nếu x ∈N thì x ∈N∗.
b) Nếu x ∈N∗ thì x ∈N.
Bài 12 :
Số liền trước 49 là:
48
50
51
47
Bài 13 :
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 14 :
Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:
a) Có ba chữ số và tập hợp các chữ số của nó là tập P;
b) Có ba chữ số lấy trong tập P
Bài 15 :
Viết tập hợp X = {x∈N∗|16≤x<21} bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 16 :
Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10},
C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤ 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Bài 17 :
Cho tập hợp P= {1x|x∈N∗;x<5} Hãy viết tập P bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 18 :
Cho tập hợp P={x∈N∗|x<6}. Khi đó:
A. 0∈P và 6∈P; |
B. 0∈P và 6∉P; |
C. 0∉P và 6∈P; |
D. 0∉P và 6∉P. |
Bài 19 :
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) M ={x∈N| 10≤x<15}
b) K ={x∈N∗| x≤3}
c) L ={x∈N| x≤3}.
Bài 20 :
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử.
b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải phần tử của tập A.
Bài 21 :
Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
(A) m - 2, m – 1, m;
(B) m - 1, m, m + 1;
(C) m + 1, m, m -1;
(D) m, m – 1, m - 2
Bài 22 :
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
Bài 23 :
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
Bài 24 :
Tập hợp N∗ được biểu diễn bằng?
{0;1;2;3;4;5.........}.
{0,1,2,3,4,5.........}.
{1,2,3,4,5.........}.
{1;2;3;4;5.........}.
Bài 25 :
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp N∗ các số tự nhiên khác 0?
{1;−1;2;−2;3;−3;...}.
{1;2;3;4;...}.
{0;1;2;3;4;...}.
{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
Bài 26 :
Cho N là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết đúng là:
N={0;1;2;3;4}.
N={0;1;2;3;4;...}.
N={1;2;3;4}.
N={1;2;3;4;...}.
Bài 27 :
Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.