Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Listen and circle the answer.
(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)
Bài nghe:
Mom: It’s good to be home. James and Dad are making dinner.
(Thật tuyệt khi về đến nhà. James và bố con đang nấu bữa tối.)
Kate: Great! I’m hungry.
(Tuyệt! Con đói rồi.)
Mom: Wait, Kate. You shoes!
(Khoan đã. Kate, giày của con!)
Kate: My shoes?
(Giày của con sao ạ?)
Mom : Kate, take off your shoes, please .You’re in house.
(Kate, cởi giày ra. Chúng ta đang ở trong nhà rồi con.)
Kate: Sorry, Mom.
(Vâng con xin lỗi ạ.)
1. making |
2. hungry |
3. shoes |
1. James is making with Dad. (James đang nấu bữa tối với bố.)
2. Kate is hungry. (Kate đói.)
3. Kate takes off her shoes. (Kate cởi giày.)
1. making |
2. hungry |
3. shoes |
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Bài 2 :
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
Bài 3 :
3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.
(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)
Bài 4 :
1. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Bài 5 :
1. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Bài 6 :
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
Bài 7 :
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài 8 :
1. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
bar chart (n): biểu đồ cột
column (n): cột
row (n): hàng
survey (n): cuộc khảo sát
Bài 10 :
1. Listen and write T(true) or F (false).
(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)
Bài 11 :
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
1.
Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)
Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)
Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)
2.
Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)
Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)
Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.)
Bài 12 :
2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.
(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)
Bài 13 :
2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.
(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)
Bài 14 :
3. Talk with your friend.
(Nói với bạn của bạn.)
Bài 15 :
5. Listen and put a tick or a cross.
(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)
Bài 16 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
Bài 17 :
5. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 18 :
3. Listen, color, and write.
(Nghe, tô màu và viết.)
Bài 19 :
C. Listen and tick (√) the box.
(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
Bài 20 :
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 21 :
Listen and tick.
(Nghe và đánh tick.)
Bài 22 :
Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài 23 :
1. Look. Listen and number.
(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 25 :
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 26 :
4. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
Bài 27 :
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
We’ve got gifts for disabled people.
(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)
We are friends. We join activities together.
(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)
Bài 28 :
II. Listen and choose the correct answer.
Bài 29 :
I. Listen and complete the sentences with NO MORE THAN TWO WORDS.
Bài 30 :
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)