Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho biết sinα=12, tìm góc α(0o≤α≤180o) bằng cách vẽ nửa đường tròn đơn vị.
Vẽ nửa đường tròn đơn vị.
sinα=12 nên lấy các điểm có tung độ là 12. Từ đó tính góc α.
Gọi M là điểm thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho: ^xOM=α
Do sinα=12 nên tung độ của M bằng 12.
Vậy ta xác định được hai điểm N và M thỏa mãn sin^xON=sin^xOM=12
Đặt β=^xOM⇒^xON=180o−β
Xét tam giác OHM vuông tại H ta có: MH=12=OM2⇒β=30o
⇒^xON=180o−30o=150o
Vậy α=30o hoặc α=150o
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Trong Hình 3.6, hai điểm M, N ứng với hai góc phụ nhau α và 90o−α (^xOM=α,^xON=90o−α). Chứng mình rằng ΔMOP=ΔNOQ. Từ đó nêu mối quan hệ giữa cosα và sin(90o−α).
Bài 2 :
Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m (H.3.7), thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét?
Bài 3 :
Nêu nhận xét về vị trí của hai điểm M, M’ đối với trục Oy. Từ đó nêu các mối quan hệ giữa sinα và sin(180o−α), giữa cosα và cos(180o−α).
Bài 4 :
b) 2sin(180o−α).cotα−cos(180o−α).tanα.cot(180o−α) với 0o<α<90o.
Bài 5 :
a) sin100o+sin80o+cos16o+cos164o;
Bài 6 :
Bạn đã biết tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Đối với góc tù thì sao?
Bài 7 :
Bạn đã biết tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Đối với góc tù thì sao?
Bài 8 :
Trên nửa đường tròn đơn vị ta có dây cung MN song song với trục Ox và ^xOM=α.
a) Chứng minh ^xON=180o−α
b) Biểu diễn giá trị lượng giác của góc 180o−α theo giá trị lượng giác của góc α.
Bài 9 :
Tính các giá trị lượng giác: sin120o;cos150o;cot135o.
Bài 10 :
Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc ^xOM và ^xON.
Bài 11 :
Cho biết sin30o=12;sin60o=√32;tan45o=1. Sử dụng mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau, phụ nhau để tính giá trị của E=2cos30o+sin150o+tan135o.
Bài 12 :
Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin20o=sin160o
b) cos50o=−cos130o
Bài 13 :
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) sinA=sin(B+C)
b) cosA=−cos(B+C)
Bài 14 :
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
sin(180o−α)=−cosα
sin(180o−α)=−sinα
sin(180o−α)=cosα
sin(180o−α)=sinα
Bài 15 :
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
sin(90o−α)=−cosα
sin(90o−α)=−sinα
sin(90o−α)=cosα
sin(90o−α)=sinα
Bài 16 :
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
sin(180o−α)=−sinα
cos(180o−α)=cosα
sin(90o−α)=cosα
sin(90o−α)=sinα
Bài 17 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα=sin(180∘−α)
B. cosα=cos(180∘−α)
C. tanα=tan(180∘−α)
D. cotα=cot(180∘−α)
Bài 18 :
Cho 00 < α, β < 1800 và α+β=1800. Chọn câu trả lời sai
A. sinα+sinβ=0
B. cosα+cosβ=0
C. tanα+tanβ=0
D. cotα+cotβ=0
Bài 19 :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
sin (180° – α) = – sin α
cos (180° – α) = – cos α
tan (180° – α) = tan α
cot (180° – α) = cot α
Bài 20 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
sin30o=−sin150o
tan30o=−tan150o
cot30o=−cot150o
cos30o=−cos150o