Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Read and match. Practice.
(Đọc và nối. Thực hành.)
Bring your ______ because it's ______ today.
(Hãy mang ______ của bạn đi bởi vì hôm nay trời _______.)
OK, thank you.
(Được, cảm ơn bạn.)
1. d |
2. c |
3. e |
4. b |
5. a |
1 - d
A: Bring your coat because it's windy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo áo khoác của bạn nhé bởi vì hôm nay trời có gió.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
2 - c
A: Bring your gloves because it's snowy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo gang tay nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
3 - e
A: Bring your raincoat because it's rainy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo áo mưa nhé bởi vì hôm nay trời mưa.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
4 - b
A: Bring your cap because it's sunny today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo mũ lưỡi trai nhé bởi vì hôm nay trời nắng.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
5 - a
A: Bring your umbrella because it's rainy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo ô nhé bởi vì hôm nay trời mưa.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 2 :
_____ your coat because it’s cold outside.
Bài 3 :
2. Listen and say.
(Nghe và đọc.)
Bài 4 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 5 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 6 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 7 :
13. Read and write.
(Đọc và viết.)
quite hand Work Don’t board
1. _____Work____ in a group.
2. Be _________.
3. Raise your __________.
4. Go to the _________.
5. _________ forget your book.
Bài 8 :
14. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)