Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tính giá trị của biểu thức:
\(35 - \left\{ {5.\left[ {\left( {16 + 12} \right):4 + 3} \right] - 2.10} \right\}\).
- Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn trước: Tính (16+12).
- Thực hiện phép tính trong ngoặc vuông: Tính \(\left[ {\left( {16 + 12} \right):4 + 3} \right]\)
- Thực hiện phép tính trong ngoặc nhọn: Tính \(\left\{ {5.\left[ {\left( {16 + 12} \right):4 + 3} \right] - 2.10} \right\}\).
- Lấy 35 trừ cho kết quả nhận được.
\(35 - \left\{ {5.\left[ {\left( {16 + 12} \right):4 + 3} \right] - 2.10} \right\}\)
\(\begin{array}{l} = 35 - \left\{ {5.\left[ {28:4 + 3} \right] - 2.10} \right\}\\ = 35 - \left\{ {5.\left[ {7 + 3} \right] - 2.10} \right\}\\ = 35 - \left\{ {5.10 - 2.10} \right\}\\ = 35 - \left\{ {50 - 20} \right\}\\ = 35 - 30\\ = 5\end{array}\)
HocTot.XYZ
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính giá trị của biểu thức:
1+ 2(a + b) – 43 khi a = 25; b = 9.
Bài 2 :
Tính giá trị biểu thức
21. [(1 245 + 987): 23 - 15. 12] + 21.
Bài 3 :
a) Lập biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật ở hình bên.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó khi a = 3 cm.
Bài 4 :
Thực hiện phép tính 6-(6:3+1).2 như thế nào?
Bài 5 :
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) 93. (4237 - 1 928) + 2 500;
b) 53 .(64.19+ 26.35) – 210.
Bài 6 :
Tính
a) \(2023 - {25^2}:{5^3} + 27\)
b) \(60:\left[ {7.\left( {{{11}^2} - 20.6} \right) + 5} \right]\)
Bài 7 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(\left( {9x - {2^3}} \right):5 = 2\)
b) \(\left[ {{3^4} - \left( {{8^2} + 14} \right):13} \right]x = {5^3} + {10^2}\)
Bài 8 :
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) \({2027^2} - {1973^2}\)
b) \({4^2} + \left( {365 - 289} \right).71\)
Bài 9 :
Tính:
a) \(72.19 - 36^2:18\);
b) 750 : {130 - [(5. 14 - 65)3 + 3}}.
Bài 10 :
Tìm số tự nhiên \(x\) thoả mãn:
a) (13\(x\) – 122): 5 = 5;
b) 3\(x\)[82 - 2.(25 - 1)] = 2022.
Bài 11 :
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:
Bài 12 :
Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).
Bài 13 :
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:
Bài 14 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(32 - 6.\left( {8 - {2^3}} \right) + 18\);
b) \({\left( {3.5 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 2.3} \right)^2} + {4^2}\).
Bài 15 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(9234:\left[ {3.3.\left( {1 + {8^3}} \right)} \right]\);
b) \(76 - \left\{ {2.\left[ {{{2.5}^2} - \left( {31 - 2.3} \right)} \right]} \right\} + 3.25\).
Bài 16 :
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:
Bài 17 :
Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).
Bài 18 :
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:
Bài 19 :
Bài 20 :
Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả
12
28
53
56
Bài 21 :
Thực hiện phép tính:
a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7;
Bài 22 :
Thực hiện phép tính:
b) \({6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {{{2.5}^3} + 35.14} \right)} \right]} \right\}.\)
Bài 23 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(24.(x - 16) = {12^2}\)
Bài 24 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
b) \(({x^2} - 10):5 = 3\)
Bài 25 :
Tính một cách hợp lí:
a) 46.( 2 020 + 40. 102) +54. (2 020 + 40. 102);
b) 2 345 +[112 – (575 – 572)3 + 6]2 ;
c) 18 576 : {1050 + [2. (102+101-100-99+98+97-96-95+...+6+5-4-3+2+1) – 201]}3.
Bài 26 :
Tính giá trị của biểu thức: \(1 + 2\left( {a + b} \right) - {4^3}\) khi \(a = 25;b = 9.\)
Bài 27 :
Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.
Bài 28 :
Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105\({m^2}\). Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 \({m^2}\), toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau:18\({m^2}\)được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/\({m^2}\); phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/\({m^2}\).Công lát là 30 nghìn đồng/\({m^2}\).Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.
Bài 29 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) \([(33 – 3): 3]^{3+3}\)
b) \(2^5+2{12+2.[3.(5 – 2 ) +1] +1}+1\)
Bài 30 :
Lúc 6 giờ sáng. Một xe tải và một xe máy cùng xuất phát từ A đến B. Vận tốc xe tải là 50km/h; vận tốc xe máy là 30 km/h. Lúc 8 giờ sáng, một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h.
a) Giả thiết rằng có một xe máy thứ hai cũng xuất phát từ A đến B cùng một lúc với xe tải và xe máy thứ nhất nhưng đi với vận tốc 40 km/h. Hãy viết biểu thức tính quãng đường xe tải, xe máy thứ nhất và xe máy thứ hai đi được sau t giờ. Chứng tỏ rằng xe máy thứ hai luôn ở vị trí chính giữa xe tải và xe máy thứ nhất;
b) Viết biểu thức tính quãng đường xe máy thứ hai và xe con đi được sau khi xe con xuất phát x giờ;
c) Đến mấy giờ thì xe con ở chính giữa xe máy thứ nhất và xe tải?