Nội dung từ Loigiaihay.Com
Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(108,637\) là:
A. \(\dfrac{6}{{10}}\)
B. \(\dfrac{6}{{100}}\)
C. \(\dfrac{6}{{1000}}\)
D. \(\dfrac{6}{{10000}}\)
A. \(\dfrac{6}{{10}}\)
- Xác định vị trí của chữ số cần tìm. Nếu nằm ở:
Phần nguyên của số thập phân thì gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm....
Phần thập phân của số thập phân thì gồm các hàng: phần mười, phần trăm, phần nghìn...
- Chỉ ra giá trị tương ứng với vị trí của chữ số đó trong số thập phân đã cho.
Chữ số \(6\) của số thập phân \(108,637\) nằm ở hàng phần mười của phần thập phân nên có giá trị là \(\dfrac{6}{{10}}\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Số thập phân \(2,008\) đọc là:
Bài 2 :
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Cho các câu sau:
$\left( 1 \right)$ Đọc dấu phẩy
$\left( 2 \right)$ Đọc phần nguyên
$\left( 3 \right)$ Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Bài 4 :
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Bài 5 :
Số thập phân \(0,06\) đọc là:
Bài 6 :
Số thập phân \(136,269\) đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
Đúng hay sai?
Bài 7 :
Số thập phân \(245,018\) gồm:
Bài 8 :
Cho số thập phân \(48,15\). Chữ số \(5\) thuộc hàng nào?
Bài 9 :
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Giá trị của chữ số \(9\) trong số thập phân \(75,1849\) là:
Bài 11 :
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 17 :
Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(19,3562\) là:
Bài 18 :
Số?
Bài 19 :
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
a)
Độ dài cái bút máy là ? cm.
b)
Xà đơn cao ? m.
Bài 20 :
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
Bài 21 :
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).
Bài 22 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Bài 23 :
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.
Bài 24 :
Từ bốn thẻ hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
Bài 25 :
Nêu số thập phân thích hợp.
Bài 26 :
Từ năm thẻ hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Bài 27 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Bài 28 :
Số?
Bài 29 :
Đ, S?
Bài 30 :
Nêu số thập phân thích hợp với số đo chiều cao (theo đơn vị mét) của mỗi bạn. Sau đó cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.