Nội dung từ Loigiaihay.Com
Thực hiện các phép chia:
a) (6x2y−9xy2):(3xy);
b) (−xy2+10y):(−5y);
c) (5xy2+2):52;
d) (2x4y2−3x2y3):(−x2y).
Sử dụng kiến thức chia đa thức cho đơn thức để tính: Muốn chia đa thức cho đơn (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử của đa thức này cho đơn thức đó, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
a) (6x2y−9xy2):(3xy)=6x2y:(3xy)−9xy2:(3xy)=2x−3y;
b) (−xy2+10y):(−5y)=(−xy2):(−5y)+10y:(−5y)=15xy−2;
c) (5xy2+2):52=5xy2:52+2:52=2xy2+45;
d) (2x4y2−3x2y3):(−x2y)=2x4y2:(−x2y)−3x2y3:(−x2y)=−2x2y+3y2.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Làm tính chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2):2xy2
Bài 2 :
Tìm đa thức A sao cho A.(−3xy)=9x3y+3xy3−6x2y2
Bài 3 :
Cho đa thức A=9xy4−12x2y3+6x3y2. Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) B=3x2y
b) B=−3xy2
Bài 4 :
Thực hiện phép chia (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2)
Bài 5 :
a) Tìm đơn thức B nếu 4x3y2:B=−2xy.
b) Với đơn thức B tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức H để (4x3y2−3x2y3):B=−2xy+H
Bài 6 :
Khi chia đa thức 8x3y2−6x2y3 cho đơn thức −2xy ta được kết quả là
A. −4x2y+3xy2
B. −4xy2+3x2y
C. −10x2y+4xy2
D. −10x2y+4xy2
Bài 7 :
Làm phép chia sau theo hướng dẫn:
[8x3(2x−5)2−6x2(2x−5)3+10x(2x−5)2]:2x(2x−5)2
Hướng dẫn: Đặt y=2x−5
Bài 8 :
Thực hiện các phép chia:
a) (5ab−2a2):a
b) (6x2y2−xy2+3x2y):−3xy
Bài 9 :
Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích V=6x2y−8xy2 và diện tích đáy S=2xy.
Bài 10 :
Thực hiện các phép chia:
a) (4x3y2−8x2y+10xy):(2xy) b) (7x4y2−2x2y2−5x3y4):(3x2y)
Bài 11 :
a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 6xy+10y2 và chiều rộng bằng 2y.
b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x3−3xy2+9x2y và chiều cao bằng 3x.
Bài 12 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) 18x4y3:12(−x)3y
b) x2y2−2xy3:(12xy2)
Bài 13 :
Tìm thương của phép chia đa thức12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3
Bài 14 :
a) Giải thích vì sao 21x2y3−9x3y4=3xy2.(7xy−3x2y2).
b) Tính 21x2y3:3xy2 và −9x3y4:3xy2. Dự đoán kết quả của phép chia 21x2y3−9x3y4cho 3xy2.
Bài 15 :
Cho đa thức A=6x4y3−4x2y2+12x3y2 và đơn thức B=2x2y. Tìm đa thức Q sao cho A=B.Q.
Bài 16 :
Không làm tính chia, hãy giải thích vì sao đa thức A=26x4y3−14x2y2+7y2 chia hết cho đơn thức B=4y2.
Bài 17 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) (x4−2x3y+3x2y2):(−23x2)
b) (36x4y3z2−54x2y2z2−15x3y2z3):6xy2z2
Bài 18 :
Từ tỉnh A, một người đi xe máy với tốc độ vkm/h trong 3 giờ đầu, sau đó xe đi với tốc độ gấp rưỡi tốc độ trước đó trong t giờ thì đến tỉnh B. Một người khác đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với tốc độ bằng 13 tốc độ ban đầu của xe máy. Viết biểu thức tính thời gian xe đạp đi hết quãng đường AB.
Bài 19 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) 125x6y3:(−25x4y2)
b) (−xyz)9:(−xyz)5
c) (6x3y2+4x2y2−3xy4):(−34y2)
d) (18x2y3z4−27x2y4z2−2xy5z3):9xy3z2
Bài 20 :
Thực hiện phép chia
a) (2,5x3y2−x2y3+1,5xy4):5xy2;
b) (3x5y3+4x4y4−5x3y5):2x2y2.
Bài 21 :
Rút gọn biểu thức
a) (5x3y2−4x2y3):2x2y2−(3x2y−6xy2):3xy;
b) 5x2yz3:z2−3x2y3z:xy−2xyz(x+y).
Bài 22 :
Kết quả của phép chia 5x3y2−10x2y3+15x2y2 cho −5x2y2 là:
A. −xy+2y−3.
B. −x+2y−3xy.
C. −x+2y−3.
D. −x+2xy−3.
Bài 23 :
Thực hiện phép chia:
a) (4x4y2−6x3y3−2x2y4):(−2x2y2);
b) (5x4y3+12x3y4−23x2y5−xy6):56xy2.
Bài 24 :
Bằng cách đặt y=x2−1, hãy tìm thương của phép chia
[9x3(x2−1)−6x2(x2−1)2+12x(x2−1)]:3x(x2−1).
Bài 25 :
Cho đa thức M=−6x3y2+4x2y3+2x4y và N=−2x2y . Khi đó
A. M:N=−3xy+2y2−x2 .
B. M:N=3xy−2y2−x2 .
C. M:N=3xy−2y2−x .
D. M không chia hết cho N.
Bài 26 :
Cho đa thức A=9xy4−12x2y3+6x3y2 . Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không. Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) B=3x2y .
b) B=−3xy2 .
Bài 27 :
Thực hiện phép chia (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2) .
Bài 28 :
a) Tìm đơn thức B nếu 4x3y2 : B = −2xy.
b) Với đơn thức B tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức H để (4x3y2−3x2y3):B=−2xy+H.
Bài 29 :
a) Tìm đơn thức C nếu 5xy2.C=10x3y3.
b) Với đơn thức C tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức K sao cho (K+5xy2).C=6x4y+10x3y3.
Bài 30 :
Khi chia đa thức 8x3y2−6x2y3 cho đơn thức −2xy, ta được kết quả là
A. −4x2y+3xy2.
B. −4xy2+3x2y.
C. −10x2y+4xy2.
D. −10x2y+4xy2.