Đề bài

1. Listen and color.

(Nghe bài nghe và tô màu vào hình vẽ dưới đây.)


Phương pháp giải

Bài nghe

  1. The ball is green. (Quả bóng màu xanh.)

  2. The teddy bear is orange. (Con gấu bông màu cam.)

  3. The car is red. (Xe oto màu đỏ.)

     4. The doll is yellow. (Búp bê màu vàng.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Các bạn sẽ tô: 

  1. Quả bóng màu xanh.

  2. Gấu bông màu cam.

  3. Ô tô màu đỏ.

  4. Búp bê màu vàng.

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rearrange letters to make the correct word.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the missing letter.

tra_n 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose the excessive letter.

trainn

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Rearrange letters to make the correct word.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Look and read. Choose True or False.

This is a boat.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and unscramble letters to make correct words.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look and unscramble letters to make correct words.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and complete the sentence.  

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Unscramble letters to make correct words.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Unscramble letters to make correct words.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Unscramble letters to make correct words.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

 2. Match.

(Nối các đáp án đúng với nhau.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

2. Match the words to the letters.

(Nối các chữ cái lại với nhau để thành các từ.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.

(Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đó.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Circle your toys. Underline your favorite toy.

(Khoanh tròn món đồ chơi bạn có. Gạch chân món đồ chơi yêu thích của bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

1: Find and circle.

(Tìm và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1: Find and circle.

(Tìm và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1: Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>