Nội dung từ Loigiaihay.Com
3: Listen and match.
( Nghe và nối.)
Bài nghe:
a. My name’s May. I have got three balloons.
(Tên tôi là May. Tôi có 3 quả bóng bay.)
b. My name’s David. I haven’t got any planes. I have got a helicopter.
(Tôi tên là David. Tôi không có máy bay. Tôi có máy bay trực thăng.)
c. My name’s Sam. I have got a plane. I haven’t got any boats.
(Tôi tên là Sam. Tôi có máy bay. Tôi không có thuyền.)
d. My name's Sue. I have got a balloon and a teddy bear.
(Tôi tên là Sue. Tôi có một quả bóng ba và một con gấu bông.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and choose the correct sentence.
Bài 2 :
Look and choose the correct sentence.
Bài 3 :
Look and choose the correct sentence.
Bài 4 :
Read. Choose True or False.
My friends have some dolls.
Bài 5 :
Read. Choose True or False.
They has two planes.
Bài 6 :
Read. Choose True or False.
I have a train.
Bài 7 :
Choose correct sentences. Use available words.
Nam and Tom/buses/.
Bài 8 :
Choose correct sentences. Use available words.
I/truck/.
Bài 9 :
2: Imagine you are Rita. Write the answers.
( Hãy tưởng tượng bạn là Rita. Viết câu trả lời.)
Bài 10 :
2: Read and circle Yes or No.
(Đọc và khoanh vào Yes hoặc No.)
Bài 11 :
4: Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 12 :
4: Answer the questions about your friend.
(Trả lời câu hỏi về bạn của em.)
a. Has he/she got an oval face?
___________________________.
b. Has he/she got long legs?
___________________________.
c. Has he/she got blue eyes?
___________________________.
d. Has he/she got short hair?
___________________________.
e. Has he/she got a big body?
___________________________.
Bài 13 :
2. Look at the pictures, write and circle.
(Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.)
Sarah ___ blue eyes/ brown eyes.
She ___ long hair/ short hair.
She ___ curly hair/ straight hair.
Hello! I’m Rick. I ___ brown eyes/ green eyes.
I ___ black hair/ brown hair.
I ___ long hair.
Linh ___ brown eyes/ blue eyes.
She ___ red hair/ black hair.
Bài 14 :
4. Look at the picture and write.
(Nhìn vào bức tranh và viết.)
I have
I don’t have
I have rice.
_____ fish.
_____ an apple.
_____ a yogurt.
_____ meat.
_____ water.
Bài 15 :
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Bài 16 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 17 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
Number 2. (Số 2.)
Bài 18 :
4. Write.
(Viết.)
1. He has curly hair.
2. I ______ straight hair.
3. She ______ blue eyes.
4. I ______ black hair.
Bài 19 :
6. Look and talk about the boy and the girl. What about you?
(Nhìn và nói về bạn nam và bạn nữ. Còn bạn thì sao?)