Nội dung từ Loigiaihay.Com
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết phân số sau thành số thập phân:
\(\dfrac{{19}}{8} = \)
Viết phân số sau thành số thập phân:
\(\dfrac{{19}}{8} = \)
- Viết phân số đã cho thành phân số thập phân bằng cách nhân cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với một số thích hợp để có mẫu số là $10;{\rm{ }}100;{\rm{ }}1000...$
- Viết phân số thập phân vừa viết được thành số thập phân gọn nhất.
Ta có: \(\dfrac{{19}}{8} \)\(= \dfrac{{19 \times 125}}{{8 \times 125}} \)\(= \dfrac{{2375}}{{1000}}\)\( = 2,375\)
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là \(2,375.\)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?
Bài 2 :
Trong các số sau, số nào là số thập phân?
Bài 3 :
Chuyển phân số \(\dfrac{7}{{100}}\) thành số thập phân.
Bài 4 :
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 6 :
Viết số thập phân \(0,048\) thành phân số thập phân ta được phân số là:
Bài 7 :
Chuyển phân số \(\dfrac{{2018}}{{100}}\) thành số thập phân.
Bài 8 :
Phân số \(\dfrac{5}{{100}}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 9 :
Phân số \(\dfrac{3}{4}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 10 :
Hỗn số \(9\dfrac{9}{{1000}}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 11 :
\(5152m = \,\,...\,\,km\)
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :
Điền thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :
Điền dấu (\(<;\,>;\,=\)) thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :
Một đội công nhân sửa xong một con đường trong ba ngày, trung bình mỗi ngày sửa được \(525m\). Ngày thứ nhất đội sửa được \(372m\) đường, ngày thứ hai sửa được gấp \(2\) lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường?
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết số thập phân \(0,321\) dưới dạng phân số thập phân tối giản
Bài 17 :
a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số.
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu).
Bài 18 :
Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân thập phân (theo mẫu).
Bài 19 :
Viết theo mẫu.
Bài 20 :
Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.
$a)\,\,\frac{4}{{10}};\,\,\frac{{91}}{{100}};\,\,\frac{{55}}{{1000}}$
$b){\text{ }}2\frac{1}{{10}};\,\,1\frac{6}{{100}};\,\,15\frac{8}{{1000}}$
Bài 21 :
Viết các phân số thập phân thành số thập phân.
Bài 22 :
Viết theo mẫu.
Bài 23 :
Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.
Bài 24 :
Quan sát các hình sau.
a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Bài 25 :
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
Bài 26 :
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
Bài 27 :
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Cả hai bình ở hình bên chứa bao nhiêu lít nước?
A. \(1\frac{5}{{10}}\)l
B. \(\frac{{15}}{{10}}\)l
C. 1,5l
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Bài 28 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hỗn số \(8\frac{4}{5}\) được viết dưới dạng số thập phân là 8,4.
b) Số thập phân có ba đơn vị và mười lăm phần nghìn được viết là 3,15.
c) Số tự nhiên có thể viết dưới dạng số thập phân với phần thập phân bằng 0.
Bài 29 :
a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.
$\frac{2}{5};\frac{7}{{20}};\frac{{11}}{{25}};\frac{{19}}{{500}}$
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
$5\frac{{28}}{{100}}cm{\rm{ }};\frac{3}{2}dm;{\rm{ }}\frac{3}{4}m;{\rm{ }}\frac{{40}}{{25}}km$
c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55$l$; 2,04 giờ; 16,807 phút
Bài 30 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.
c) 12,5% = $\frac{{12,5}}{{100}}$