Đề bài

Rút gọn biểu thức:

a) (xy)(y+z)(z+x)+(x+y)(yz)(z+x)+(x+y)(y+z)(zx);

b) (2x+y)(2y+z)(2z+x)(2xy)(2yz)(2zx).

Phương pháp giải

Thực hiện nhân lần lượt hai đa thức rồi thu gọn các kết quả với nhau.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Đặt A=(xy)(y+z)(z+x); B=(x+y)(yz)(z+x); C=(x+y)(y+z)(zx).

Ta xét:

A=(xy)(y+z)(z+x)

=(xy+xzy2yz)(z+x)

=xyz+x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2xyz

=(xyzxyz)+x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2

=x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2.

Tương tự

B=(x+y)(yz)(z+x)

=(xyxz+y2yz)(z+x)

=xyz+x2yxz2x2z+y2z+xy2yz2xyz

=x2yxz2x2z+y2z+xy2yz2.

C=(x+y)(y+z)(zx)

=(xy+xz+y2+yz)(zx)

=xyzx2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2xyz

=(xyzxyz)x2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2

=x2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2.

Khi đó

(xy)(y+z)(z+x)+(x+y)(yz)(z+x)+(x+y)(y+z)(zx)=A+B+C

=x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2+x2yxz2x2z+y2z+xy2yz2+x2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2

=(x2y+x2yx2y)+(xy2+xy2xy2)+(xz2xz2+xz2)+(x2zx2zx2z)+(y2z+y2z+y2z)+(yz2yz2+yz2)

=x2yxy2+xz2x2z+y2zyz2.

b)

Đặt M=(2x+y)(2y+z)(2z+x); N=(2xy)(2yz)(2zx).

Ta xét

M=(2x+y)(2y+z)(2z+x)

=(4xy+2xz+2y2+yz)(2z+x)

=8xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2+xyz

=(8xyz+xyz)+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2

=9xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2

Tương tự

N=(2xy)(2yz)(2zx)

=(4xy2xz2y2+yz)(2zx)

=8xyz4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2xyz

=(8xyzxyz)4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2

=7xyz4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2.

Do đó

(2x+y)(2y+z)(2z+x)(2xy)(2yz)(2zx)=MN

=(9xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2)(7xyz4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2)
=9xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz27xyz++4x2y+4xz22x2z+4y2z2xy22yz2

=(9xyz7xyz)+(4x2y+4x2y)+(4y2z+4y2z)+(4xz2+4xz2)+

+(2xy22xy2)+(2yz22yz2)+(2x2z2x2z)

=2xyz+8x2y+8y2z+8xz2.

Xem thêm : SBT Toán 8 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.
    (x21)(x2+2x)=x4x32x.
  • B.
    (x21)(x2+2x)=x4x22x.
  • C.
    (x21)(x2+2x)=x4+2x3x22x.
  • D.
    (x21)(x2+2x)=x4+2x32x.
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Hãy nhớ lại quy tắc nhân hai đa thức một biến bằng cách thực hiện phép nhân:

(2x+3).(x25x+4)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (2x+3y).(x25xy+4y2).

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Thực hiện phép nhân:

a)      (2x+y)(4x22xy+y2);

b)      (x2y23)(3+x2y2).

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Xét biểu thức đại số với hai biến k và m sau:

P=(2k3)(3m2)(3k2)(2m3)

a)      Rút gọn biểu thức P.

b)      Chứng minh rằng tại mọi giá trị nguyên của k và m, giá trị của biểu thức P luôn là một số nguyên chia hết cho 5.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Làm tính nhân:

a)      (x2xy+1)(xy+3)

b)      (x2y212xy+2)(x2y)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Chứng minh đẳng thức sau: (2x+y)(2x2+xyy2)=(2xy)(2x2+3xy+y2).

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Bà Khanh dự định mua x hộp sữa, mỗi hộp giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng, bà Khanh thấy giá sữa giảm 1 500 đồng mỗi hộp nên quyết định mua thêm 3 hộp nữa.

Tìm đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Bà Khanh dự định mua x hộp sữa, mỗi hộp giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng, bà Khanh thấy giá sữa giảm 1 500 đồng mỗi hộp nên quyết định mua thêm 3 hộp nữa.

Tìm đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Thực hiện các phép nhân:

a) (5a4)(a2bab2)                                             

b) (x+2y)(xy22y3)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Thực hiện các phép nhân:

a) (xy)(x5y)                                              

b) (2x+y)(4x22xy+y2)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Kết quả của phép nhân (x+y1)(x+y+1) là:

A. x22xy+y2+1

B. x2+2xy+y21

C. x22xy+y21

D. x2+2xy+y2+1

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Kết quả của phép nhân (2x+1)(4x22x+1) là:

A. 8x31                     

B. 4x3+1                    

C. 8x3+1                    

D. 2x2+1

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) x2y(5xy2x2yy2)

b) (x2y)(2x2+4xy)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

a) Tính tích: (x+1).(x2x+1)

b) Nêu quy tắc nhân hai đa thức trong trường hợp một biến.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Tính: (xy)(xy)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Giải thích vì sao ta có thể viết:

(x+2y).(2xy)=x.2x+y.(y)+2y.2x+2y.(y)=2x2xy+4xy2y2=2x2+3xy2y2

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tính tích của hai đa thức G=x23y+8H=y22x

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Trong phần Khởi động, hãy tính diện tích của phần được tô màu trong Hình 1.5 theo xy.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Thực hiện các phép tính sau:

a)     (x4)(y3+2y3);

b)    (x2xy+y2)(x+y)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Thực hiện các phép nhân:

a) (x+3y)(x2y);

b) (2xy)(y5x);

c) (2x5y)(y22xy);

d) (xy)(x2xyy2).

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Thực hiện phép tính:

a) (x2y)(x2z+2xyz+4y2z)

b) (x213xy+19y2)(x+13y).

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Tìm tích của hai đa thức:

a) 2x4x3y+6xy3+2y4x4+3x3yy4;

b) x3y+0,4x2y2xy35x22,5xy+5y2.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

P=x4(xy)(x+y)(x2+y2)y4.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Tích của một đa thức bậc 3 và một đa thức bậc 2 là một đa thức

A. bậc 5.     

B. bậc 6.     

C. bậc nhỏ hơn 5. 

D. bậc lớn hơn 6.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Thu gọn các tích A=(x2y+xy2)(x2xy+y2)B=(xy)(x3y+x2y2+xy3), ta được:

A. A=x4yxy4B=x4y+xy4

B. A=x4y+xy4B=x4yxy4.

C. A=xy4x4yB=x4y+xy4

D. A=x4y+xy4B=xy4x4y.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Thực hiện phép nhân

a) 25x2y(5x2y10xy2+2y3);          

b) (x22xy)(x3+3x2y5xy2y3).

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một họa tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP=x(cm);NQ=y(cm)(x>y>0) như Hình 5. Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khan trải bàn đó.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Làm tính nhân:

a) (x2xy+1)(xy+3).

b) (x2y212xy+2)(x2y).

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Rút gọn biểu thức sau đây để thấy rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x5)(2x+3)2x(x3)+x+7.

Xem lời giải >>