Đề bài

2. Write the numbers or words.

(Viết số hoặc chữ.)

Phương pháp giải

One. (Một.)

Two. (Hai.)

Three. (Ba.)

Four. (Bốn.)

Five. (Năm.)

Six. (Sáu.)

Seven. (Bảy.)

Eight. (Tám.)

Nine. (Chín.)

Ten. (Mười.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the excessive letter.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Unscramble the letters.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Unscramble the letters.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Unscramble the letters. 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look and fill in the blank. There is one example. 

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the missing letter.

fi_teen

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the missing letter.

t_enty 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Count and match. 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

A. Draw lines.

(Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2: Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3.: Write the missing letters.

(Viết những chữ cái còn thiếu.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

1: Match and colour.

(Nối và tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. Write. Then point and say.

(Viết. Đếm và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Count one to ten.

(Đếm từ 1 đến 10.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Write the number or word.

(Viết số hoặc từ.)

Xem lời giải >>