Đề bài

1. Write.

(Viết.)

Phương pháp giải

Red. (Màu đỏ.)

Brown. (Màu nâu.)

Pink. (Màu hồng.)

Green. (Màu xanh lá cây.)

Black. (Màu đen.)

Yellow. (Màu vàng.)

Orange. (Màu cam.)

Blue. (Màu xanh dương.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find the excessive letter in the word below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

 Read and complete. 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and complete.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

A. Draw lines.

(Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Look at your school things. Write the colors.

(Nhìn vào đồ dung học tập của bạn. Hãy viết màu sắc của nó.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2: Colour the lantern by number. Say.

( Tô màu chiếc đèn lồng bằng số. Đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

1: Colour.

(Tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Read and color.

(Đọc và tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Read and complete with the colours from the quzzle.

(Đọc và hoàn thành với các màu sắc từ câu đố trên.)

1. The pen is _____.

2. The school bag is ______.

3. The notebooks are _______.

4. The pencil is _______.

5. The erasers are _______.

6. The pencil cases are _______.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

6. Let’s play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Do the puzzle. Then ask and answer.

(Giải ô chữ. Sau đó hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

3. Read again and complete.

(Đọc lại lần nữa và hòan thành.)

Xem lời giải >>