Nội dung từ Loigiaihay.Com
Quan sát hình 19.3, lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.
Quan sát hình.
|
Giống nhau |
Khác nhau |
Tế bào động vật |
Đều cấu tạo từ các thành phần cơ bản: + Màng sinh chất. + Tế bào chất: chứa các bào quan. + Nhân hoàn chỉnh. |
- Có thành tế bào (Cellulose). - Có diệp lục (để quang hợp). - Có không bào lớn. |
Tế bào thực vật |
- Không có thành tế bào, diệp lục và không bào lớn. |
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Nối ảnh của các tế bào cột A với tên của loại tế bào ở cột B sao cho phù hợp.
Bài 2 :
Hai bạn Nam và Mai cùng làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, khi thực hiện bước tách vỏ củ hành, Nam dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn Mai dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ lụa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn? Giải thích.
Bài 3 :
Trong bước thực hành quan sát tế bào biểu bì da ếch, theo em, vì sao cần phải nhuộm tế bào biểu bì da ếch bằng xanh methylene?
Bài 4 :
Sử dụng các từ sau: tế bào, xanh methylene, iodine, cấu trúc để hoàn thành chỗtrống từ (1) đến (4) trong đoạn văn dưới đây:
Thuốc nhuộm thường được sử dụng trong nhuộm tiêu bản hiển vi, giúp chúng ta có thể quan sát (1) ... của (2) ... được rõ hơn. Người ta thường sử dụng (3) ... đối với bước nhuộm tế bào biểu bì vảy hành và (4)... đối với bước nhuộm tế bào biểu bì da ếch.
Bài 5 :
So sánh đặc điểm hình dạng, cấu tạo tế bào biểu bì vảy hành với tế bào biểu bì da ếch.
Bài 6 :
So sánh đặc điểm hình dạng, kích thước tế bào trứng cá với tế bào biểu bì da ếch.
Bài 7 :
Tìm hiểu thêm những tế bào nào chúng ta có thể quan sát được bằng mắt thường.
Bài 8 :
Tuy có kích thước nhỏ nhưng tế bào có thể thực hiện được các quá trình sống cơ bản. Vậy tế bào được cấu tạo từ những thành phần nào và chúng có chức năng gì để có thể giúp tế bào thực hiện những quá trình sống đó?
Bài 9 :
Quan sát Hình 19.1, nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng.
Bài 10 :
Trên màng tế bào có rất nhiều lỗ nhỏ li ti. Em hãy dự đoán xem vai trò của những lỗ nhỏ này là gì?
Bài 11 :
Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật có liên quan gì đến hình thức sống khác nhau của chúng? Cấu trúc nào của tế bào nào giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như động vật?
Bài 12 :
Trả lời câu hỏi:
a) Thành phần nào em quan sát thấy ở cả hai loại tế bào?
b) Đặc điểm nào giúp em phân biệt được tế bào hành tây với tế bào niêm mạc miệng?
Bài 13 :
Quan sát hình 12.7 và cho biết:
a) Cấu tạo và chức năng của tế bào, tế bào chất và nhân tế bào.
b) Sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.
Bài 14 :
Nhờ yếu tố nào mà lục lạp thực hiện được chức năng quang hợp?
Bài 15 :
Vẽ và chú thích các thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Bài 16 :
Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
Tham gia trao đối chất với môi trường
Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
Bài 17 :
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Bài 18 :
Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
Tổng hợp protein
Lưu trữ thông tin di truyền
Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Tiến hành quang hợp
Bài 19 :
Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền
Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Bài 20 :
Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?
Ribosome
Lục lạp
Nhân
D. Lông mao
Bài 21 :
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Bài 22 :
Nhân.
Tế bào chất.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Bài 23 :
Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là?
Có thành tế bào.
Có chất tế bào.
Có nhân thực và các bào quan có màng.
Có màng sinh chất.
Bài 24 :
Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
Khởi sinh.
Nguyên sinh.
Nấm.
Thực vật.
Bài 25 :
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
Xe ô tô.
Cây cầu.
Cây bạch đàn.
Ngôi nhà.
Bài 26 :
Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở diểm nào?
Có màng tế bào
Có tế bào chất
Có nhân
Có nhân hoàn chỉnh
Bài 27 :
Tế bào có 3 thành phần cơ bản là?
Màng tế bào, ti thể, nhân
Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
Màng tế bào, chất tế bào, nhân
Chất tế bào, lục lạp, nhân
Bài 28 :
Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
Carotenoid
Xanthopyll
Phycobilin
Diệp lục
Bài 29 :
Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
Tham gia trao đổi chất với môi trường
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
Bài 30 :
Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.
Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?
Lục lạp.
Không bào.
Nhân tế bào.
Thức ăn.