Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

What’s this? (Đây là cái gì?)

It’s __ .  (Đó là __.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a. What’s this? - It’s a face.

(Đây là cái gì? - Đây là khuôn mặt.)

b. What’s this? - It’s a hand.

(Đây là cái gì? - Đây là bàn tay.)

c. What’s this? - It’s an ear.

(Đây là cái gì? - Đây là cái tai.)

d. What’s this? - It’s an eye.

(Đây là cái gì? - Đây là con mắt.)

Xem thêm : Tiếng Anh 3 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look. Rearrange letters to make the correct word.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Find an excessive letter in the word below.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look and choose True or False.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>

Bài 5 :

2. Find and circle five words.

(Tìm và khoanh tròn 5 từ.) 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

3. Look, complete and read. 

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

1: Write the words.

(Viết các từ.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

1: What’s missing? Write.

(Cái gì đang thiếu?Viết.)

Xem lời giải >>