Nội dung từ Loigiaihay.Com
Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là
Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là
Thay \(a = 84\) và \(b = 47\) vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì biểu thức \(a + b \times 5 = 84 + 47 \times 5 = 84 + 235 = 319.\)
Vậy \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là \(319\).
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(319\).
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải nên tìm ra đáp án sai là \(655\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Bài 3 :
a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27.
Bài 4 :
Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
a) m = 4 km, n = 7 km.
b) m = 5 km, n = 9 km.
Bài 5 :
Số?
Bài 6 :
a) Đọc và giải thích cho bạn:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b.
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật,
S là diện tích của hình chữ nhật.
Ta có:
P = (a + b) x 2
S = a x b
a, b cùng một đơn vị đo.
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:
+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm);
+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm2)
b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm, b = 12 cm;
a = 35 km, b = 15 km.
c) Áp dụng công thức trên để tính để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm, b = 30 cm;
a = 42 cm, b = 21 cm.
Bài 7 :
Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, ...
Bài 8 :
Tìm giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu:
a) a = 8 và b = 15
b) a = 1 và b = 97
Bài 9 :
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a x b
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
Bài 10 :
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây:
Bài 11 :
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu).
Bài 12 :
Số?
Bài 13 :
Tính giá trị của biểu thức.
Mẫu:
a) 20 x d – e với d = 5, e = 27
b) 70 – m : n với m = 40, n = 8
Bài 14 :
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (cùng đơn vị đo)
a) Viết công thức tính chu vi P của hình chữ nhật.
P = (…. + …..) x 2
b) Tính chu vi P khi a = 10 cm và b = 5 cm; a = 8 m và b = 4 m
Bài 15 :
Viết theo mẫu.
Bài 16 :
a) Viết công thức tính diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (cùng đơn vị đo)
S = ...... x ......
b) Tính diện tích hình chữ nhật với a = 3 cm, b = 2 cm
Bài 17 :
Tính giá trị biểu thức:
Bài 18 :
Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
P = (a + b) x 2
Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Bài 19 :
a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.
Bài 20 :
Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.
Bài 21 :
Tính giá trị của biểu thức.
a) a + b – 457 với a = 643 và b = 96.
b) 1 304 x m : n với m = 7 và n = 8
Bài 22 :
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b. Hãy tìm số đo thích hợp thay cho dấu ? ở bảng sau:
Bài 23 :
Cho biểu thức: a x 21 – 248 x b
Tính giá trị của biểu thức với a = 548 và b = 21 bằng cách thuận tiện.
Bài 24 :
Tìm giá trị của 56 x n + m biết n = 12 và m = 450
1 122
1 200
1 250
1 520