Nội dung từ Loigiaihay.Com
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 29 kg 35 g = …….. kg
b) 18 dm2 40 cm2 = …………… dm2
c) 6 ha 250 m2 = …………… ha
d) 75 200 ha = ……… km2
Áp dụng cách đổi:
1 g = $\frac{1}{{1000}}$ kg ; 1 cm2 = $\frac{1}{{100}}$ dm2
1m2 = $\frac{1}{{10000}}$ ha ; 1ha = $\frac{1}{{100}}$ km2
a) 29 kg 35 g = 29,035 kg
b) 18 dm2 40 cm2 = 18,4 dm2
c) 6 ha 250 m2 = 6,025 ha
d) 75 200 ha = 752 km2
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
a) Tìm số thập phân thích hợp.
b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2 :
a) Tìm số thập phân thích hợp.
b) Số?
2,35 m = …… m ….. cm = ….. cm
4,75 kg = ……. kg …… g = ……. g
Bài 3 :
Tìm số thích hợp cho ô ? (theo mẫu):
Bài 4 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Bài 5 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2 km 450 m; 16 km 38 m; 10 km 5 m; 702 m.
b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 48 kg; 15 tấn 5 kg; 940 kg; 7 tạ.
Bài 6 :
Quan sát hình sau rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Cả hai bình chứa .?. l nước.
Bài 7 :
Đ – S ?
a) 17 m 4 cm = 17,4 m .?.
b) 280 ml = 0,28 l .?.
c) 306 kg = 0,306 tấn .?.
d) 5 tạ 5 kg = 5,5 tạ .?.
Bài 8 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Bài 9 :
Số ?
Bài 10 :
Quan sát hình dưới đây rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Quả đu đủ nặng .?.
Bài 11 :
Tìm số thích hợp theo mẫu:
Bài 12 :
Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 36 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài 13 :
Số?
Bài 14 :
Hình bên cho biết quãng đường Bình và Mai chạy đươc trong 3 phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh hơn? Tại sao?
Bài 15 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a) 4 m 36 cm = ? m
b) 5 023 m = ? km
c) 6 tấn 27 kg = ? tấn
d) 285 dm2 = ? m2
Bài 16 :
Quan sát tranh rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Bài 17 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho ?
a) 3 km 250 m = ? km
b) 2 054 ml = ? l
c) 4 tấn 60 kg = ? tấn
d) 725 dm2 = ? m2
Bài 18 :
Trong các số đo khối lượng: 5,14 tấn; 5 tấn 40 kg; 5,05 tấn; 5,5 tấn, số đo bé nhất là:
5,14 tấn
5 tấn 40 kg
5,05 tấn
5,5 tấn
Bài 19 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5km 63m = ……..…. km
b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2
c) 219 000 m2 = …… ha
d) 36 ha = …….. km2
Bài 20 :
Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 15 l 78 ml = …….. l là:
15,78
157,8
15,078
1,578
Bài 21 :
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 2 km2 5ha …… 2,5 km2 là:
>
<
=
Không xác định được
Bài 22 :
Mỗi ca đựng một lượng nước như hình dưới đây:
Ca nào đựng ít nước nhất?
Ca số 1
Ca số 2
Ca số 3
Ca số 4
Bài 23 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
5 l 35 ml = ……….. l 14 cm2 6 mm2 = ……… cm2
382 mm2 = …….. dm2 36 km2 50 ha = ………. km2
Bài 24 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4 m 6 dm = ……………….. m
7 m 18 cm = ……………….. m
20 m 5 cm = ……………….. m
b) 3 km 407 m = …………… km
12 km 50 m = ……………. km
275 m = ………….. km
Bài 25 :
Nối (theo mẫu)
Bài 26 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 l 725 ml = …………. l
2 l 45 ml = ……….. l
b) 5 420ml = …………… l
718 ml = ………… l
Bài 27 :
a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2 km 80 m = ………… km
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Đoạn đường nào dài nhất?
A. Đoạn đường MN
B. Đoạn đường MP
C. Đoạn đường NP
Bài 28 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 m2 = …………….dm2
4 dm2 = …………… cm2
3 cm2…………… mm2
b) 1 m2 5 dm2= ……… dm2
5 dm2 25 cm2 = ……cm2
1 m2 = …………… cm2
Bài 29 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 m2 45 dm2 = …. m2
10 m2 6 dm2 = …. m2
215 dm2 = …. m2
b) 1 m2 65 dm2 = …. m2
4 dm2 8 cm2 = …. dm2
85 mm2 = …. cm2
Bài 30 :
Viết lớn hơn hoặc bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm thích hợp.
Tờ bìa màu đỏ có diện tích 4dm2 5cm2 tờ bìa màu xanh có diện tích 4,5dm2.
Diện tích tờ bìa màu đỏ …………………….diện tích tờ bìa màu xanh.