Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=6cm, BC=12cm. Số đo góc ACB bằng
15∘.
30∘.
45∘.
60∘.
Biểu diễn tỉ số lượng giác của góc ACB theo AC và BC. Từ đó ta tính được góc ACB.
Trong tam giác ABC vuông tại A, ta có: cosACB=ACBC=612=12 suy ra ^ACB=60∘.
Đáp án D.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α+6cos2α=8.
Bài 2 :
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=AC=a (H.4.7a).
a) Hãy tính BC và các tỉ số ABBC và ACBC. Từ đó suy ra sin450;cos450.
b) Hãy tính các tỉ số ABAC và ACAB. Từ đó suy ra tan450;cot450.
Bài 3 :
Xét tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a.
a) Tính đường cao AH của tam giác ABC (H.4.7b) .
b) Tính sin300;cos300;sin600;cos600.
c) Tính tan300;cot300;tan600;cot600.
Bài 4 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆC=450 và AB=c. Tính BC và AC theo c.
Bài 5 :
Cho tam giác vuông có 1 góc nhọn 600 và cạnh kề với góc 600 bằng 3 cm. Hãy tính cạnh đối của góc này.
Bài 6 :
Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300 và cạnh đối với góc này bằng 5 cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác.
Bài 7 :
Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và √3. Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác trang 69) .
Bài 8 :
Giá trị tan300 bằng
A. √3
B. √32
C. 1√3
D. 1
Bài 9 :
Tính giá trị biểu thức sau:
a) A=sin30o.cos30ocot45o
b) B=tan30ocos45o.cos60o
Bài 10 :
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 4−sin245o+2cos260o−3cot345o
b) B = tan45o.cos30o.cot30o
c) C = sin15o+sin75o−cos15o−cos75o+sin30o
Bài 11 :
Sử dụng bảng tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt, tính giá trị của biểu thức:
sin60∘−cos60∘.tan60∘.
Bài 12 :
Trong Hình 4.6, tam giác ABC là tam giác gì? Xác định số đo và các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 13 :
Trong Hình 4.7, tam giác ABC là tam giác gì? Xác định số đo và các tỉ số lượng giác của góc B và góc A1.
Bài 14 :
Trong Hình 4.9, hãy tính các tỉ số PNPQ và PNPM, từ đó tìm PQPM.
Bài 15 :
Góc nhọn α có cotα=√3. Số đo của góc α là
A. 30o.
B. 60o.
C. 45o.
D. 75o.
Bài 16 :
Số 1√3 là giá trị của
cot30∘.
cos45∘.
sin45∘.
tan30∘.
Bài 17 :
Dùng bảng lượng giác, tính góc nhọn α biết rằng sinα=√3cosα.
0∘.
30∘.
45∘.
60∘.
Bài 18 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=5√3cm, AB+BC=15cm. Tính tanB2.
√3.
√32.
√33.
12.
Bài 19 :
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) P=tan60o.cot30o6sin30o
b) Q=sin45o.cos45osin30o.cos60o
Bài 20 :
Hai trụ điện cùng chiều cao được dựng thẳng đứng ở hai bên lề đối diện một đại lộ rộng 80 m (AC = 80 m). Từ một điểm M trên mặt đường giữa hai trụ người ta nhìn thấy đỉnh hai trụ điện với các góc nâng lần lượt là 60o và 30o. Tính chiều cao của trụ điện và khoảng cách từ điểm M đến gốc mỗi trụ điện.
Bài 21 :
Sử dụng bảng tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt, tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 2sin30∘−2cos60∘+tan45∘
b) sin45∘+cot60∘.cos30∘
Bài 22 :
a) Tính các góc của tam giác vuông có một góc nhọn có tang bằng √33.
b) Một hình chữ nhật có kích thước 3 và √3. Tính các góc tạo bởi đường chéo và cạnh của hình chữ nhật đó.
Bài 23 :
Xét tam giác ABC vuông tại B, có ˆA=30o. Tia Bt sao cho ^CBt=30o cắt tia AC ở D, D nằm giữa A và C. Chứng minh rằng khoảng cách từ D đến đường thẳng BC bằng AB4.
Bài 24 :
Chọn câu sai:
Cho góc nhọn α có sinα=12 thì
A. 1tanα=√3.
B. 1sinα=2.
C. tan2α=13.
D. cos2α=14.
Bài 25 :
Xét điểm B nằm giữa hai điểm A và H. Giả sử có điểm D sao cho DH vuông góc với AB và ^DAH=15o,^DBH=30o. Chứng minh rằng HD=AB2.
Bài 26 :
Tìm độ dài dây cáp mắc giữa hai cọc ở vị trí C, D trên hai bên bờ vực như trong Hình 4.21 (làm tròn đến mét).
Bài 27 :
Giá trị của biểu thức B = tan 45o .cos 30o. cot 30o là
A. √33
B. √62
C. √32
D. 32
Bài 28 :
Cho tam giác vuông có một góc nhọn 60o và cạnh kề với góc 60o bằng 3cm. Hãy tính cạnh đối của góc này.
Bài 29 :
Cho tam giác vuông có một góc nhọn 30o và cạnh đối với góc này bằng 5cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác
Bài 30 :
Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và √3. Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt).