Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f′(x) như Hình 7. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Dựa vào đồ thị hàm số y=f′(x), lập bảng xét dấu đạo hàm của hàm số y=f(x), từ đó xác định số điểm cực trị của hàm số y=f(x).
Do hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R nên hàm số y=f(x) xác định trên R.
Căn cứ vào đồ thị hàm số y=f′(x), ta có:
f′(x)=0 khi x=−3,x=0,x=2. Dựa vào vị trí của đồ thị hàm số y=f′(x) so với trục hoành, ta có bảng xét dấu f′(x) như sau:
Hàm số đạt cực đại tại x=0. Vậy hàm số có 1 cực trị.
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho hàm số y=x4−2mx2+m2+m. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc 120o là:
m=13√3
m=0;m=13√3
m=13√2
m=1
Bài 2 :
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=3x2 và y=x3+x2+x+1 là:
0
1
2
3
Bài 3 :
Cho hàm số y=3x4+2(m−2018)x2+2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 1200.
m=−2018.
m=−2017.
m=2017.
m=2018.
Bài 4 :
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3−3x2+2 và y=−x2+7x−11
0
2
1
3
Bài 5 :
Đồ thị của đạo hàm bậc nhất y=f′(x) của hàm số f(x) được cho trong Hình 1.13:
a) Hàm số f(x) đồng biến trên những khoảng nào? Giải thích.
b) Tại giá trị nào của x thì f(x) có cực đại hoặc cực tiểu? Giải thích.
Bài 6 :
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y=−x3+3x2+1.
B. y=x3−3x2+3.
C. y=−x2+2x+1.
D. y=x+1x−1.
Bài 7 :
Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x) có đồ thị hàm số lần lượt ở Hình 6a, Hình 6b. Nêu khoảng đồng biến, nghịch biến và điểm cực trị của mỗi hàm số đó.
Bài 8 :
Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số có đồ thị cho ở Hình 11.
Bài 9 :
Xét tính đơn điệu và tìm điểm cực trị của các hàm số sau:
a) y=4x3+3x2−−36x+6
b) y=x2−2x−7x−4
Bài 10 :
Đạo hàm f'(x) của hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 12. Xét tính đơn điệu và tìm điểm cực trị của hàm số y = f(x).
Bài 11 :
Cho hàm số f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số f(x) đồng biến trên mỗi khoảng (0;2) và (2;3)
b) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 5
c) Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất bằng 3
d) Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận
Bài 12 :
Ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 120o và có độ lớn lần lượt là 25 N và 12 N. Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn 4 N. Tính độ lớn (đơn vị: N) của hợp lực của ba lực trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 13 :
Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3−3x2+m có hai điểm cực trị A, B thỏa mãn OA = OB (O là gốc tọa độ) có dạng ab là một phân số tối giản. Tính a + b.
Bài 14 :
Hình bên là đồ thị của hàm số f’(x). Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
(2;+∞)
(1;2)
(0;1)
(0;1) và (2;+∞)
Bài 15 :
Giả sử một công ty du lịch bán tour với giá là x /khách thì doanh thu sẽ được biểu diễn qua hàm số f(x)=−200x2+550x. Công ty phải bán giá tour cho một khách là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng) để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Bài 16 :
Cho hàm số f(x) xác định trên R và đạo hàm f′(x) có đồ thị như hình bên. Sử dụng đồ thị của hàm số y=f′(x), hãy cho biết:
a) Các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số f(x);
b) Hàm số f(x) có cực đại, cực tiểu không? Nếu có, hãy cho biết các điểm cực trị tương ứng.
Bài 17 :
Tìm các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a) y=x3−9x2−48x+52;
b) y=−x3+6x2+9.
Bài 18 :
Xét tính đơn điệu và tìm các cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a) y=x+1x;
b) y=xx2+1.
Bài 19 :
Tìm các khoảng đơn điệu và các cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a) y=x4−2x2+3;
b) y=x2lnx.
Bài 20 :
Chứng minh rằng hàm số f(x)=3√x2 không có đạo hàm tại x=0 nhưng có cực tiểu tại điểm x=0.
Bài 21 :
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=−x(2x−5),∀x∈R. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f(−2)<f(−1).
B. f(0)>f(2).
C. f(3)>f(5).
D. f(3)>f(2).
Bài 22 :
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số y=x3−3x+2.
a) y′=3x2−3.
b) y′=0 khi x=−1,x=1.
c) y′>0 khi x∈(−1;1) và y′<0 khi x∈(−∞;−1)∪(1;+∞).
d) Giá trị cực đại của hàm số là fC=0.
Bài 23 :
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f′(x) như Hình 8.
a) f′(x)=0 khi x=0,x=1,x=3.
b) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (−∞;0).
c) f′(x)>0 khi x∈(0;3).
d) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (0;3).
Bài 24 :
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số y=2x2−1.
a) y′=(x2−1).2x2−2.
b) y′=0 khi x=−1,x=1.
c) y(−2)=8,y(−1)=1,y(1)=1.
d) Trên đoạn [−2;1], hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1, giá trị lớn nhất bằng 8.
Bài 25 :
Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số có đồ thị cho ở Hình 3.
Bài 26 :
Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của các hàm số:
a) y=−x3−3x2+24x−1;
b) y=x3−8x2+5x+2;
c) y=x3+2x2+3x+1;
d) y=−3x3+3x2−x+2.
Bài 27 :
Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của các hàm số:
a) y=3x+1x−2;
b) y=2x−53x+1;
c) y=√4−x2;
d) y=x−lnx.
Bài 28 :
Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của các hàm số:
a) y=x2+8x+1;
b) y=x2−8x+10x−2;
c) y=−2x2+x+22x−1;
d) y=−x2−6x−25x+3.
Bài 29 :
Đạo hàm f′(x) của hàm số y=f(x) có đồ thị như Hình 4. Xét tính đơn điệu và tìm các điểm cực trị của hàm số y=f(x).
Bài 30 :
Chứng minh rằng
a) tanx>x với mọi x∈(0;π2);
b) lnx≤x−1 với mọi x>0.