Nội dung từ Loigiaihay.Com
II. Listen and choose the correct answer.
1. What's Sue's favorite holiday?
Đáp án : B
2. What's Charlie's favorite holiday?
Đáp án : B
3. What's Mai's favorite holiday?
Đáp án : B
4. What's Emma's favorite holiday?
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. What did you do last summer?
(Bạn đã làm gì vào mùa hè năm ngoái?)
I grew vegetables on a farm with my grandparents.
(Tôi trồng rau ở trang trại với ông bà tôi.)
b. What about this year? What are you going to do this summer?
(Còn năm nay thì sao? Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.)
That sounds fantastic!
(Nghe tuyệt thật đó!)
Bài 2 :
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
Bài 3 :
6. Let's play.
(Hãy chơi.)
Bài 4 :
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
Bài 5 :
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài 6 :
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Bài 7 :
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
Bài 8 :
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
Bài 9 :
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
Bài 10 :
2. Listen and complete the sentences.
(Nghe và hoàn thành câu.)
Bài 11 :
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài 12 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 13 :
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài 14 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 15 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 16 :
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài 17 :
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)
Bài 18 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 19 :
A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or Wrong. There is an example.
(Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ.)
1. John had a vacation in South Korea. - Right
(John có kỳ nghỉ ở Hàn Quốc.)
2. He went to a mountain by train.
(Anh ấy đến núi bằng tàu.)
3. He also visited a lake.
(Anh ấy đi thăm hồ.)
4. He liked the food in South Korea.
(Anh ấy thích đồ ăn ở Hàn Quốc.)
5. He sang karaoke with his friends.
(Anh ấy hát karaoke với bạn bè.)
Bài 20 :
II. Listen, look and choose Yes or No. There is one example.