Nội dung từ Loigiaihay.Com
Số?
a) 25 + ..?.. = 52
b) ..?.. – 14 = 21
c) 42 : ..?.. = 7
a) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
c) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
a) 25 + ..?.. = 52
52 – 25 = 27
Vậy số cần tìm là 27.
b) ..?.. – 14 = 21
21 + 14 = 35
Vậy số cần tìm là 35
c) 42 : ..?.. = 7
42 : 7 = 6
Vậy số cần tìm là 6
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Tính giá trị của biểu thức.
a) 125 : m với m = 5.
b) (b + 4) x 3 với b = 27.
Bài 3 :
Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức:
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.
Bài 4 :
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.
Bài 5 :
a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2.
b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất.
Bài 6 :
Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 28 là
100
120
123
132
Bài 7 :
Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu.
Mẫu: 32 – b x 2 với b = 15
Nếu b = 15 thì 32 – b x 2 = 32 – 15 x 2
= 32 – 30
= 2
a) a + 45 với a = 18
b) 24 : b với b = 8
c) (c – 7) x 5 với c = 18
Bài 8 :
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Bài 9 :
Tính giá trị của biểu thức.
a) 24 + 7 x a với a = 8
b) 40 : 5 + b với b = 0
c) 121 – (c + 55) với c = 45
d) d : (12 : 3) với d = 24
Bài 10 :
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.
Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a x 4
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây:
Bài 11 :
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Bài 12 :
Viết theo mẫu:
Bài 13 :
Anh Lâm nhiều hơn An 5 tuổi. Hãy viết theo mẫu:
Bài 14 :
Tính giá trị của biểu thức.
a) 20 x (a + 6) với a = 3
b) 120 – 72 : b với b = 6
Bài 15 :
Viết tiếp vào chỗ chấm chỗ cho thích hợp.
Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4
- Chu vi của hình vuông với a = 6m là P = ..... x 4 = ..... m
- Chu vi của hình vuông với a = 7dm là P = .....................
Bài 16 :
a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất?
A. a = 1
B. a = 3
C. a = 8
D. a = 4
Bài 17 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất?
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 0
Bài 18 :
Tính giá trị của biểu thức:
Bài 19 :
Viết theo mẫu.
Bài 20 :
Gọi P là chu vi hình vuông có cạnh dài a